lutte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lutte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lutte trong Tiếng pháp.
Từ lutte trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc vật, cuộc đấu tranh, sự lấy đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lutte
cuộc vậtnoun (cuộc (đánh) vật) Mais sache que la lutte était mutuelle et a duré une heure. Nhưng cô nên biết cuộc vật lộn đó khá thân mật và kéo dài cả giờ đồng hồ. |
cuộc đấu tranhnoun La chanson parle d'une lutte pour laisser ses vrais sentiments s'exprimer. Bài hát này là một cuộc đấu tranh, để thể hiện cảm xúc thực sự. |
sự lấy đựcnoun (sự lấy đực (cho cừu cái) |
Xem thêm ví dụ
Il a fait remarquer que “plus d’un milliard d’humains vivent aujourd’hui dans une misère totale” et que cela “alimente des foyers de lutte violente”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Premièrement : nous devons commencer par faire en sorte qu'arrêter la violence soit indispensable à la lutte contre la pauvreté. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Ainsi, il a soutenu l’apôtre Paul dans sa lutte contre les mauvaises tendances qui peuvent résulter de l’abondance ou de l’indigence. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
Si plus d'argent est investi dans des autoroutes, bien sûr cela fait moins d'argent pour le logement, pour des écoles, pour des hôpitaux, et il y a aussi une lutte pour l'espace. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
La lutte du moi pour l'authenticité et la définition ne finira jamais à moins qu'il ne soit relié à son créateur : à vous et à moi. Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
Ils se réunissent même dans des groupes tels que l'" Unité de Lutte contre le Vandalisme " Họ thậm chí còn tập hợp lại thành các nhóm như là Ban chống bạo lực |
Dans un monde sans systèmes, dans le chaos, tout devient une lutte de guérilla, et cette prévisibilité n'existe pas. Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây. |
Ici on dirait qu'il cherche un rencard, mais en fait il cherche quelqu'un pour le déneiger quand il y a trop de neige, parce qu'il sait qu'il n'est pas très bon dans la lutte contre les incendies quand il est recouvert de 1,20 mètre de neige. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
La lutte m'a fait gagné le respect et la gloire mais pas d'argent. Đấu vật cho tôi sự nể trọng, danh tiếng, nhưng không mang lại tiền bạc. |
Pour moi, ça a été une lutte d'une année. Đối với tôi, đó là một năm dài tranh đấu. |
Les premiers rapports affirment que « 128 Việt Cộngs et 22 civils » sont tués dans le village lors d'une « lutte féroce ». Những báo cáo đầu tiên của các đơn vị lính Mỹ đã tuyên bố rằng "128 Việt Cộng và 22 dân thường" bị giết tại làng sau "cuộc đọ súng ác liệt". |
Il y déclare son engagement pour la paix et la réconciliation avec la minorité blanche du pays, mais annonce clairement que la lutte armée de l'ANC n'est pas terminée : « Notre recours à la lutte armée en 1960 avec la formation de l'aile militaire de l'ANC était purement une action défensive contre la violence de l'apartheid. Ông tuyên bố cam kết hòa bình và hòa giải với những người da trắng thiểu số trong nước, nhưng nói rõ rằng cuộc đấu tranh vũ trang của ANC vẫn chưa chấm dứt khi ông nói "phương sách đấu tranh vũ trang vào năm 1960 khi chúng tôi hình thành phái quân sự trong ANC (Umkhonto we Sizwe) đơn thuần là hành động tự vệ chống lại sự tàn bạo của chủ nghĩa apartheid. |
C'est une longue lutte pour la survie. Đó là một cuộc đấu tranh để tồn tại. |
Civil Rights Memorial Localisation sur la carte des États-Unis Localisation sur la carte d’Alabama modifier - modifier le code - modifier Wikidata Le Civil Rights Memorial est un mémorial situé à Montgomery, en Alabama, est consacré aux quarante personnes mortes dans la lutte pour l'égalité de traitement de toutes les personnes, indépendamment de la race, au cours du mouvement des droits civiques aux États-Unis. Đài tưởng niệm Quyền Công dân (tiếng Anh: Civil Rights Memorial) là một đài tưởng niệm ở Montgomery, Alabama để tưởng niệm 40 người bị chết trong cuộc đấu tranh cho quyền bình đẳng của mọi người thuộc mọi chủng tộc trong Phong trào đòi Quyền Công dân tại Hoa Kỳ. |
La lutte est acharnée. Có công mài sắt có ngày nên kim. |
Après des luttes intestines, Minamoto no Yoshitsune, un demi-frère de Yoritomo, élimine définitivement le clan Taira en 1185 à la bataille de Dan-no-ura. Sau cuộc đấu tranh nội bộ trong gia tộc Minamoto, Minamoto no Yoshitsune, một người anh em của Yoritomo cuối cùng đã tiêu diệt hoàn toàn gia tộc Taira vào năm 1185 tại Trận Dan no Ura. |
La joie tournerait court si les ressuscités devaient revenir sur une terre où régneraient, comme aujourd’hui, les luttes, le meurtre, la pollution et la violence. Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay. |
C’est une lutte avec nous- mêmes. Đó là cuộc tranh đấu với chính mình. |
L'une après l'autre, on a vu toutes ces villes s'engager dans la lutte contre le réchauffement. Từng thành phố một, chúng ta thấy tất cả những thành phố này cam kết giải quyết nóng lên toàn cầu. |
Plus tard, l’année 1957 aura été pour moi celle de la lutte contre la tuberculose. Nhiều năm sau, vào năm 1957 tôi mắc bệnh lao cả một năm. |
La lutte contre la pauvreté : une bataille perdue d’avance ? Đấu tranh chống nghèo khổ một cuộc chiến không thể thắng nổi? |
Plusieurs organisations de moines bouddhistes, qui avaient joué un rôle capital dans la lutte pour la démocratie dans le pays, ont pris des mesures pour bloquer l'assistance humanitaire aux Rohingyas. Một số tổ chức của các nhà sư Phật giáo đóng một vai trò quan trọng trong cuộc đấu tranh dân chủ của Myanmar đã thực hiện các biện pháp ngăn chặn bất kỳ sự hỗ trợ nhân đạo nào cho cộng đồng người Rohingya. |
Une lutte spirituelle pour purifier ses actes. Cuộc đấu tranh nội tâm để tẩy rửa hành vi của anh. |
Si le temps te semble long, lutte contre l’impatience. Nếu cảm thấy thời gian trôi qua lâu, hãy kháng cự khuynh hướng nôn nóng và thiếu kiên nhẫn. |
Les espèces animales au sein desquelles la lutte individuelle a été réduite au minimum et où la pratique de l'aide mutuelle a atteint son plus grand développement sont invariablement plus nombreuses, plus prospères et les plus ouvertes au progrès. Các loài động vật, mà trong đó cuộc đấu tranh cá nhân đã được giảm đến giới hạn hẹp nhất, và việc hỗ trợ lẫn nhau đã đạt được sự phát triển lớn nhất, luôn luôn là loài nhiều nhất, thịnh vượng nhất, và cởi mở nhất trong việc tiến bộ hơn nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lutte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lutte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.