मासिक धर्म trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मासिक धर्म trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मासिक धर्म trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मासिक धर्म trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Chu kỳ kinh nguyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मासिक धर्म

Chu kỳ kinh nguyệt

Xem thêm ví dụ

लॉरेन ने पाया कि उसे माइग्रेन का दर्द मासिक धर्म-चक्र के हिसाब से उठता है।
Chị Lorraine đã khám phá ra rằng những cơn đau nửa đầu của chị diễn ra theo chu kỳ kinh nguyệt.
अकसर लड़कियाँ मासिक-धर्म के बारे में ज़्यादा जानने के लिए अपनी माँ के पास ही जाती हैं।
Phần lớn các em xem mẹ là nguồn thông tin quan trọng nhất về vấn đề này.
अच्छा होगा अगर आप, अपनी बेटी के मासिक-धर्म शुरू होने से पहले उसे इस बारे में बताएँ
Tốt nhất là bạn nên chia sẻ thông tin với con gái trước khi em có kinh lần đầu tiên
मासिक-धर्म के बारे में अपनी बेटी से कैसे बात करें
LÀM THẾ NÀO ĐỂ NÓI VỚI CON GÁI VỀ VẤN ĐỀ NÀY?
तो सवाल है कि आप, अपनी बेटी के साथ, मासिक-धर्म पर बातचीत कैसे शुरू कर सकते हैं?
Vậy, làm sao bạn bắt đầu nói chuyện với con gái mình về việc có kinh lần đầu tiên và về kinh nguyệt?
मिसाल के लिए, नाइजीरिया की लड़कियों में लगभग 15 साल की उम्र में मासिक-धर्म शुरू होता है।
Chẳng hạn, tại Nigeria, tuổi trung bình là 15.
पहले मासिक-धर्म के लिए अपनी बेटी को तैयार करना सजग होइए!, 7/2006
Vấn đề tế nhị trong tuổi dậy thì của các em gái Tỉnh Thức!, 10/2006
मासिक-धर्म के बारे में बात करने के लिए, पहले एक शांत जगह चुनिए।
Hãy chọn một nơi yên tĩnh để bắt đầu cuộc nói chuyện.
पहले मासिक-धर्म के लिए अपनी बेटी को तैयार करना
Vấn đề tế nhị trong tuổi dậy thì của các em gái
अपनी बेटी को मासिक-धर्म के बारे में बताना कब अच्छा होगा? उस की पहली माहवारी से पहले।
Tốt nhất là bạn nên bắt đầu chia sẻ thông tin với con gái trước khi em có kinh lần đầu tiên.
अफ्रीका और एशिया के कुछ हिस्सों में लड़कियों को पहला मासिक-धर्म होने की औसतन उम्र ज़्यादा होती है।
Nhiều vùng ở Châu Phi và Châu Á, tuổi trung bình của các em gái có kinh lần đầu tiên có chiều hướng cao hơn.
ज़्यादातर लड़कियों का पहला मासिक-धर्म शुरू होने से ठीक पहले, उनका कद और वज़न अचानक बढ़ जाता है।
Phần lớn các em gái tăng nhanh chiều cao và trọng lượng ngay trước khi có kinh lần đầu tiên.
इसके अलावा, शायद आपको इस तरह के सवालों का जवाब देना पड़े: मासिक-धर्म के दौरान मुझे कैसा महसूस होगा?
Ngoài ra, bạn cần trả lời những câu hỏi như: Việc ấy sẽ như thế nào?
खासकर जवान लड़कियों की ज़िंदगी में एक बड़ा बदलाव तब आता है जब उसका पहला मासिक-धर्म शुरू होता है।
Đối với nhiều em gái, biến cố quan trọng trong giai đoạn phát triển này là lần có kinh đầu tiên.
आप चाहे तो बाद में बारीकी से समझा सकते हैं कि मासिक-धर्म के वक्त शरीर में क्या-क्या होता है।
Sau đó, bạn có thể bàn chi tiết về chức năng sinh lý của kinh nguyệt.
कुछ अफ्रीकी दस्तूरों में, लिंग, वीर्य, या मासिक धर्म जैसे सेक्स-संबंधी शब्दों का ज़िक्र करना भी अश्लील समझा जाता है।
Trong một số nền văn hóa Phi Châu, người ta cho rằng việc nhắc đến những danh từ liên quan đến giới tính như dương vật, tinh dịch hoặc kinh nguyệt là chuyện tục tĩu.
मूसा की कानून-व्यवस्था के मुताबिक, ऐसा क्यों था कि वीर्यपात, मासिक-धर्म और प्रसव से एक इंसान “अशुद्ध” हो जाता है?
Trong Luật Pháp Môi-se, tại sao một người bị xem là “ô-uế” vì một số chức năng tự nhiên về tính dục của người đó?
अपने पहले मासिक-धर्म के अनुभव को याद करके अपनी बेटी को बताने से, आप जज़्बाती तौर पर उसे सहारा दे पाएँगे।
Bằng cách nhớ lại và chia sẻ kinh nghiệm riêng về lần có kinh đầu tiên, bạn có thể hỗ trợ cho con gái về mặt cảm xúc.
आपकी बेटी का मासिक-धर्म शुरू होने से पहले उससे बात कीजिए और इसके बाद भी, ज़रूरत के हिसाब से ऐसी बातचीत जारी रखिए।
Hãy bắt đầu những cuộc nói chuyện với con gái bạn trước khi em có kinh lần đầu tiên. Tiếp tục những cuộc nói chuyện như thế là cần thiết, ngay cả sau khi em có kinh rồi.
जिन लड़कियों का पहला मासिक-धर्म शुरू होने पर है, वे अकसर यह जानने के लिए उत्सुक होती हैं कि इस दौरान क्या होगा।
Các em gái sắp có kinh lần đầu tiên thường tò mò về những gì sẽ xảy ra.
इसलिए अगर आपकी बेटी कहती भी है कि उसे पहले मासिक-धर्म के बारे में सब मालूम है, तो भी आपको उससे बात करनी चाहिए।
Thế nên, ngay cả khi con gái bạn nói là em đã chuẩn bị rồi, em vẫn cần được bạn cung cấp thêm thông tin.
लेकिन आपकी बेटी को यह जानने की ज़रूरत है कि मासिक-धर्म में खून बहना, एक आम बात है और हर सेहतमंद लड़की इससे गुज़रती है।
Con gái của bạn cần hiểu việc chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt là một tiến trình bình thường mà cô gái khỏe mạnh nào cũng phải trải qua.
जो लड़की पहले मासिक-धर्म के लिए तैयार रहती है, वह अकसर इसका सामना और भी अच्छी तरह कर पाती है। उसे ज़्यादा घबराहट नहीं होती।
Những em gái được chuẩn bị trước thường ít lúng túng hơn khi có kinh lần đầu tiên.
जिन स्त्रियों को माहवारी के बारे में कुछ जानकारी नहीं थी, उनमें से कुछ का कहना था कि उनका पहला मासिक-धर्म बहुत भयानक अनुभव था।
Những phụ nữ không được dạy dỗ gì về kinh nguyệt hoặc thiếu sự hướng dẫn cho lần có kinh đầu tiên, thường trải qua những cảm xúc tồi tệ nhất.
यह शरीर को विकसित करता है, कूल्हों को चौड़ा बनाता है, और गर्भ की अस्तर को मोटा करता है, शरीर की तैयारी मासिक धर्म या गर्भावस्था के लिए।
Giúp cơ thể họ phát triển, hông nở nang hơn, và làm dày lớp niêm mạc tử cung chuẩn bị cho sự rụng trứng ở kỳ kinh nguyệt hay thụ thai.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मासिक धर्म trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.