magnífico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magnífico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnífico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ magnífico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyệt vời, xuất sắc, tuyệt, tốt, ưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magnífico
tuyệt vời(marvellous) |
xuất sắc(shining) |
tuyệt(splendiferous) |
tốt(fine) |
ưu(excellent) |
Xem thêm ví dụ
¡Qué magnífica bendición! Thật là một ân phước lớn! |
18 En la forma magnífica que adopta en la visión, Jesús tiene un rollito en la mano, y a Juan se le da la instrucción de tomar el rollo y comérselo. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Apocalipsis... ¡se acerca su magnífica culminación! Học Sách kể chuyện Kinh Thánh |
8 “Los días calamitosos” de la vejez son poco gratificantes —quizá muy penosos— para aquellos que no tienen presente a su Magnífico Creador y que no entienden sus gloriosos propósitos. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
¡Qué magnífica oportunidad de honrar a nuestro Padre celestial! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
(Revelación 1:10.) En ese tiempo se echó del cielo a la vecindad de la Tierra a Satanás y sus demonios, lo que representó una gran derrota para este opositor de nuestro Magnífico Creador. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
Todo su magnífico propósito se cumplirá para la bendición de aquellos de “todas las naciones” que vengan a servirle en integridad.—Génesis 22:18. Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18). |
Descubrieron no sólo el paisaje maravilloso de esta región, con sus magníficas montañas y valles, no sólo encontraron el espíritu maravilloso de los juegos internacionales en su mejor momento, sino que encontraron belleza en esta ciudad. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Todos los hermanos expresaron lo agradable y magnífico que había sido estar allí”. Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!” |
¿Qué magnífico ejemplo nos dio Jesús, y cómo nos beneficia imitarlo? Chúa Giê-su nêu gương mẫu nào cho chúng ta, và chúng ta được lợi ích thế nào khi noi gương ngài? |
¿Se imagina cómo debió sonar aquel magnífico coro? (1 Crónicas 23:5; 25:1, 6, 7.) Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7. |
La precisión de los planetas en sus órbitas también puede recordarnos —como le recordó a Voltaire— que el Creador tiene que ser un Organizador Magnífico, un Relojero Incomparable. (Salmo 104:1.) Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
Se quedaron atónitas al ver el magnífico trabajo que se había realizado, el cual abarcaba un nuevo diseño del frente, una ampliación y un nuevo techo. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
14 Una generación más joven está creciendo en el servicio a Jehová, y felizmente la mayoría está aplicando las palabras de Salomón en Eclesiastés 12:1: “Acuérdate, ahora, de tu Magnífico Creador en los días de tu mocedad”. 14 Một thế hệ trẻ hơn đang lớn lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều vui mừng là đa số những người trẻ này đang áp dụng lời khuyên của Sa-lô-môn nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
¿Qué magníficos privilegios tienen los miembros de la gran muchedumbre? Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào? |
Uno de estos días encontraremos algo en el espacio... que sea magnífico, ¿verdad? Ngày nào đó, chúng ta sẽ tìm ra thứ gì đó ngoài không gian rất tráng lệ, phải không? |
No le quepa duda de que quienes alegran el corazón de Dios cuentan con la magnífica perspectiva de disfrutar de su favor y amistad. (1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài. |
¡Qué oportuno es, entonces, que vayamos a analizar la obra Apocalipsis... ¡se acerca su magnífica culminación! * Thật vui thích khi xem xét nhiều lời tường thuật trong Kinh Thánh, và thảo luận xem chúng ta có thể được lợi ích thế nào qua các bài học ấy! |
¿Qué debemos hacer para alcanzar el magnífico porvenir que promete la Biblia? Chúng ta phải làm gì nếu mong muốn cảm nghiệm tương lai tươi sáng như được hứa trong Lời của Đức Chúa Trời? |
Buscamos de todo corazón el conocimiento de Dios porque lo vemos como nuestro Magnífico Instructor Chúng ta tha thiết tìm kiếm sự hiểu biết về Đức Chúa Trời vì nhận thấy Ngài là Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại |
Un magnífico ejemplo de una bereber. Một điển hình của người Berbere. |
Bueno, estás interesado en esta magnífica'40 Royal, portátil. À, anh thích máy 40 Royal xách tay tuyệt vời này. |
Mis jóvenes hermanos, testifico que se les ha dado la autoridad y el poder del magnífico Sacerdocio Aarónico para ministrar en el nombre de Dios. Các em thân mến, tôi làm chứng rằng các em đã được ban cho thẩm quyền và quyền năng của Chức Tư Tế A Rôn kỳ diệu để phục sự trong danh của Thượng Đế. |
6 La declaración formal continúa: “‘Un hijo, por su parte, honra a un padre; y un siervo, a su magnífico amo. 6 Lời tuyên bố nói tiếp: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình. |
Si así lo hacemos, ‘haremos entrar un corazón de sabiduría’ al emplear todos los días para un propósito útil, para la gloria de nuestro Magnífico Instructor, Jehová Dios. Nếu có, chúng ta sẽ “được lòng khôn-ngoan” bằng cách mỗi ngày sống một cách xứng đáng, đem vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnífico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới magnífico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.