mago trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mago trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mago trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mago trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phù thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mago

phù thủy

noun

Se não praticar, como me tornarei esse grande mago?
Nhưng nếu con ko thực tập, làm sao con thành một thầy phù thủy vĩ đại được?

Xem thêm ví dụ

2 Portanto, o rei mandou convocar os sacerdotes-magos, os adivinhos,* os feiticeiros e os caldeus,* para que dissessem ao rei o que ele havia sonhado.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Com a mágoa ainda evidente no rosto, mas com lágrimas nos olhos, o pai aceitou as desculpas, e os dois se abraçaram num espírito de compreensão.
Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm.
(Revelação [Apocalipse] 21:4) Aquilo de que nos pudermos lembrar então não nos causará a profunda mágoa, ou dor, que talvez hoje aflija nosso coração. — Isaías 65:17, 18.
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18).
À medida que a época do Natal nos envolve com toda a sua glória, busquemos tal como os magos uma brilhante estrela própria para guiar-nos à oportunidade de servir nosso próximo no Natal.
Trong khi mùa lễ Giáng Sinh ở quanh chúng ta với tất cả nét vinh quang của nó, cầu xin cho chúng ta cũng như Mấy Thầy Bác Sĩ, tìm kiếm một ngôi sao sáng, ngôi sao đặc biệt để hướng dẫn chúng ta đến cơ hội trong lễ Giáng Sinh để phục vụ đồng bào của mình.
Um irmão pode falar ou fazer algo que nos magoe.
Một anh chị đồng đạo có thể nói hay làm điều gì đó khiến chúng ta tổn thương (Châm-ngôn 12:18).
Eu sei que magoa
Này, chị biết là đau đớn lắm
19 Então os sacerdotes-magos disseram a Faraó: “É o dedo de Deus!”
19 Do đó, bọn pháp sư tâu với Pha-ra-ôn: “Đó là ngón tay của Đức Chúa Trời!”.
A palavra hebraica vertida “sacerdotes-magos” refere-se a um grupo de feiticeiros, que afirmavam ter poderes sobrenaturais, superiores àqueles dos demônios.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ.
Mas Jesus ensinou que devemos perdoar quem nos magoa.
Nhưng Chúa Giê-su dạy rằng chúng ta nên tha thứ người nào phạm lỗi với mình.
Não me magoa
Anh sẽ không làm em đau
Não quero que faça nada que magoe os outros.
Em không muốn anh làm bất cứ gì có hại tới người khác.
(Provérbios 15:1) Palavras mal escolhidas podem facilmente resultar em mágoa e ira, em vez de gratidão.
(Châm-ngôn 15:1) Lời nói thiếu suy nghĩ có thể dễ làm đau lòng và gây nên sự giận dữ thay vì lòng biết ơn.
Não esqueçamos que, antes de Mordred, os Magos viviam em harmonia entre nós.
Chúng ta không được quên rằng trước Mordred, các pháp sư đã sống hòa hợp cùng chúng ta.
Eles não me chamam de mago da madeira porque eu me masturbo.
Họ ko có gọi mình là " phù thủy thợ mộc " chỉ vì mình cứ " tự sướng " hoài.
Até mesmo servos leais de Deus às vezes tiveram que lidar com ansiedade, mágoas e sentimentos de culpa que afetaram suas atividades.
Ngay cả những người thờ phượng trung thành của Đức Chúa Trời đôi khi cũng gặp lo lắng, bị tổn thươngmang mặc cảm tội lỗi, khiến cho các hoạt động của họ bị ảnh hưởng.
Conversam logo sobre as “pequenas mágoas” com medo de causar ofensa.
Họ nói với nhau ngay về những “những điều nhỏ nhặt nhưng làm cho khó chịu” mà không sợ làm phật lòng người kia.
O que começa com " Primeiro, não magoe, " e então diz algo sobre não fazer abortos, não seduzir, e definitivamente não'cutting of those who labor beneath the stone?
Bắt đầu với, " Trước tiên, không làm gì có hại " rồi là không nạo phá thai hay cám dỗ người khác và rõ ràng là không ngăn cản công việc của người khác?
Preciso de sua ajuda, Mago.
Tôi cần ngài giúp, pháp sư.
Não me magoe.
Đừng đánh tôi.
10 Os caldeus responderam ao rei: “Não há homem na terra* que seja capaz de fazer o que o rei está pedindo, pois nenhum grande rei ou governante jamais pediu algo assim de um sacerdote-mago, adivinho ou caldeu.
10 Người Canh-đê thưa với vua: “Không người nào trên đất có thể thực hiện được yêu cầu của bệ hạ, vì không có đại đế hay quan tổng đốc nào đã yêu cầu một điều như vậy nơi các pháp sư, đồng bóng hay người Canh-đê.
Os chamados reis magos na verdade não eram da realeza. Eram astrólogos e não se diz quantos eram.
Ba vị vua hoặc ba nhà thông thái được đề cập ở trên sự thật là chiêm tinh gia, không thuộc hoàng tộc và Kinh Thánh không nói có bao nhiêu người.
Mas é isso que me magoa.
Nhưng thật sự đó mới là điều làm tổn thương con.
Para além da mágoa e da dor.
Đủ khỏa lấp mọi buồn đau... và thống khổ.
O Mago Branco saberá.
Pháp Trắng sẽ biết.
Embora a vida hoje muitas vezes esteja cheia de aflições, preocupações, desapontamentos e mágoas, não precisamos ficar desesperados.
Dù đời sống ngày nay thường đầy nỗi phiền muộn, lo âu, thất vọng và đau khổ, nhưng chúng ta không tuyệt vọng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mago trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.