manager trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manager trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manager trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ manager trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người quản lý, người quản lí, quản đốc, đường chỉ dẫn, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manager
người quản lý(manager) |
người quản lí(manager) |
quản đốc(manager) |
đường chỉ dẫn
|
chủ(manager) |
Xem thêm ví dụ
Puede definir o editar su configuración fiscal en Ad Manager. Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager. |
Una vez que haya vinculado su dispositivo para empezar la inspección y haya abierto Ad Manager, podrá comenzar a obtener la información de la entrega de anuncios. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Para permitir que Ad Manager acceda a su contenido, cree una configuración de red CDN de mid-roll. Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn. |
En cualquier servidor de anuncios, todo el inventario de Ad Manager y todas las etiquetas de Ad Exchange pueden usarse o actualizarse según sea necesario. Đối với tất cả máy chủ quảng cáo, bạn có thể sử dụng hoặc cập nhật tất cả khoảng không quảng cáo Ad Manager và thẻ Ad Exchange, nếu cần. |
En Tag Manager, puede especificar cómo interpretar los puntos (".") en los nombres de las claves: Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa: |
En las macros de impresiones vistas, por su parte, los registradores de impresiones de terceros o Ad Manager no cuentan las impresiones correctamente. Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng. |
Estos conceptos clave le ayudarán a entender cómo se organiza la Ad Manager y cómo se utiliza. Các khái niệm chính này sẽ giúp bạn hiểu cách Ad Manager được sắp xếp và sử dụng. |
La línea de pedido se dirige a "Segmento propio 1 o Segmento propio 2" y el visitante pertenece a ambos: dado que todos los segmentos propios tienen el mismo precio, Ad Manager seleccionará uno de forma aleatoria y solo se le facturará dicho segmento. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
En las emisiones lineales en directo, el reproductor de vídeo debe hacer una solicitud de anuncio de Ad Manager para mostrar un anuncio pre-roll a un usuario antes de solicitar la emisión en directo DAI de Ad Manager. Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI. |
Tenga en cuenta que las líneas de pedido de Ad Exchange que se configuren en la pestaña "Entrega" de Ad Manager competirán por inventario con las líneas de pedido de la programática garantizada. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
Si la creatividad está alojada en su red de Ad Manager, puede hacer clic en el ID de la creatividad para abrirla y revisar su configuración. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
Para informar mejor a la audiencia de cómo se van a utilizar los ID de publicidad de sus dispositivos, exigimos que los editores que usen IDs de publicidad para móviles cumplan los requisitos de notificación recogidos en las disposiciones acerca del remarketing de anuncios in‐app móviles de las directrices para partners de Google Ad Manager. Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager. |
Defina una estrategia para que la organización conserve el acceso a su cuenta de Tag Manager aunque alguien se vaya de la organización y se cancelen las credenciales de su cuenta. Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ. |
Tengo un nuevo mánager y Mickey O'Keefe es mi entrenador. Em có quản lí mới. Mickey O'Keefe huấn luyện em. |
Si una solicitud se ha realizado directamente desde Ad Exchange y no desde Ad Manager, el valor será "(Ningún bloque de inventario)". Nếu yêu cầu được gửi trực tiếp đến Ad Exchange mà không thông qua Ad Manager, thì giá trị sẽ hiển thị là "(Không có đơn vị khoảng không quảng cáo)". |
Es el mánager aquí. Ông ta là người quản lý ở đây. |
Estrategias de venta con Analytics 360 y DoubleClick Bid Manager Chiến lược bán lẻ với Trình quản lý giá thầu DoubleClick và Analtyics 360 |
Antes de empezar a configurar esta función en Google Tag Manager, asegúrese de que el código de la página web sea compatible con etiquetas de Google Optimize: Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize: |
Al crear passbacks de vídeo, use una etiqueta de vídeo estándar para pasarla desde un tercero a Ad Manager. Để tạo thẻ trả về video, hãy sử dụng thẻ video chuẩn để trả về từ bên thứ ba tới Ad Manager. |
Como resultado, Ad Manager optimiza la entrega de líneas de pedido al inventario de deportes de acuerdo con este patrón de tráfico anterior. Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này. |
Orden para iniciar la secuencia de reinicio. Valor típico:/sbin/rebootboot manager Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn:/sbin/rebootboot manager |
Descubra cómo generar etiquetas en Ad Manager para simplificar este proceso. Tìm hiểu cách tạo thẻ trong Ad Manager để đơn giản hóa quá trình này. |
Antes de definir una línea de pedido de propuesta como Administrada por el editor, compruebe que el comprador con el que está haciendo negocios esté de acuerdo en que las creatividades deban gestionarse en Ad Manager. Trước khi bạn đặt mục hàng đề xuất thành Do nhà xuất bản quản lý, hãy đảm bảo người mua mà bạn đang cộng tác đồng ý là quảng cáo sẽ được quản lý trong Ad Manager. |
Puede crear variables personalizadas para aplicaciones en Google Tag Manager si las variables integradas no satisfacen sus necesidades específicas. Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý. |
Con las herramientas para solucionar problemas de Ad Manager, puede depurar los espacios publicitarios afectados para consultar qué líneas de pedido compiten por el bloque de anuncios en cuestión y por qué impiden que se entregue la línea de pedido de patrocinio. Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manager trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới manager
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.