mancanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mancanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mancanza trong Tiếng Ý.
Từ mancanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là lỗi, sự thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mancanza
lỗinoun E mi scuso per la mancanza di sicurezza. Và tôi xin lỗi luôn về lũ an ninh kia. |
sự thiếunoun Tanner, una caratteristica dei sociopatici è la mancanza di empatia. Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm. |
Xem thêm ví dụ
«Dopo quanto è stato detto e fatto, dopo che Dio ha guidato questo popolo così a lungo, non percepite una mancanza di fiducia in Lui? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
Molti credono che la mancanza di acqua sia dovuta agli sprechi dei singoli individui: far scorrere l'acqua quando si lavano i denti, per esempio, o fare delle docce molto lunghe. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
lei. Avrebbe davvero notare che lui aveva lasciato il latte in piedi, non certo da una mancanza di fame, e che lei porterà in qualcosa di altro da mangiare più adatto per lui? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Su questo fondamento stabilirono nuovi limiti e norme per il giudaismo, fornendo una guida per condurre una vita quotidiana di santità in mancanza di un tempio. Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ. |
I figli e le mogli piangono perché i loro padri e mariti continuano a sollevare piccole mancanze che in realtà non hanno importanza. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
La mancanza di modulazione può dare l’impressione che non siate veramente interessati all’argomento. Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình. |
Mentre Giacobbe dimostrò interesse spirituale e fede nelle promesse di Dio, Esaù manifestò un’inclinazione materialistica e mancanza di apprezzamento per le cose sacre. — Ebrei 11:21; 12:16, 17. Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17). |
Tra le continue difficoltà incontrate dai nostri missionari c’è la mancanza di interesse nelle questioni religiose e nel nostro messaggio. Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta. |
15 Condannando la mancanza di valori spirituali dei suoi oppositori, Gesù dice: “Guai a voi, guide cieche”. 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
Certo, non vogliamo imitare la sua mancanza di apprezzamento. Chắc hẳn chúng ta không muốn bắt chước hắn mà thiếu sự quí trọng. |
Quando la scuola sta per essere chiusa per mancanza di iscritti, Honoka diventa determinata a salvarla. Khi thấy trường học của mình sắp đóng cửa do thiếu đơn đăng ký vào, Honoka quyết định cứu ngôi trường. |
Quando c’è una mancanza di fiducia del genere, che speranza ci può essere che i coniugi si mettano ad operare insieme per risolvere i contrasti e per rafforzare il vincolo matrimoniale dopo che il giorno delle nozze è passato? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
“Alcune ricerche indicano che la mancanza di autocontrollo in età giovanile potrebbe lasciar presagire problemi di salute, instabilità economica e una fedina penale sporca da adulti”, dice il Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Perciò, qualora ci sembri che Geova tardi a rispondere alle nostre richieste sincere, non dobbiamo pensare che sia per mancanza di interesse. Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình. |
(Atti 13:40, 41) Gesù stesso aveva avvertito specificamente che Gerusalemme e il suo tempio sarebbero stati distrutti a motivo della mancanza di fede da parte degli ebrei. Chính Giê-su đã đặc biệt cảnh cáo rằng Giê-ru-sa-lem và đền thờ sẽ bị hủy diệt bởi vì người Do-thái đã thiếu đức tin (Ma-thi-ơ 23:37 đến 24:2). |
4 Quali conseguenze ha prodotto la mancanza di padronanza di sé! 4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao! |
Mantiene il pianeta caldo, in mancanza della luce solare. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. |
Dapprima Mosè espresse mancanza di fiducia nelle proprie capacità, asserendo di essere “lento di bocca e lento di lingua”. Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”. |
Monson, sente la mancanza del presidente Faust. Monson, ông vẫn cảm thấy nhớ Chủ Tịch Faust. |
• Come possiamo seguire l’esempio di Gesù di fronte alle mancanze altrui? • Khi đối phó với những yếu kém của người khác, chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào? |
A causa di questa mancanza di prove concrete, ci sono state fin troppe speculazioni nel corso degli anni. Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau. |
Molti di questi ‘gemiti’ e ‘pene’ sono stati causati dalla mancanza di giustizia fra gli uomini mentre “l’uomo ha dominato l’uomo a suo danno”. Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
Mi dicono che sentono la mancanza di Joel, anche se non l'hanno mai incontrato. Họ nói rằng họ nhớ Joel, cho dù họ chưa từng gặp cháu. |
In molti paesi il sistema giuridico e quello giudiziario sono così complessi, così pieni di ingiustizie, di pregiudizi e di incongruenze, che la mancanza di rispetto per la legge è sempre più diffusa. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
I frutti di tutta questa falsa conoscenza sono evidenti nel degrado morale, nella diffusa mancanza di rispetto per l’autorità, nella disonestà e nell’egoismo che caratterizzano il sistema di cose di Satana. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mancanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mancanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.