mandatario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandatario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandatario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mandatario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguyên thủ quốc gia, quốc trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandatario
nguyên thủ quốc gianoun |
quốc trưởngnoun |
Xem thêm ví dụ
Pfeiffer—, el rey era tanto Sumo Sacerdote como mandatario civil. Pfeiffer viết: “Trong Ba-by-lôn cổ, vua vừa là Thầy Tế Lễ Cả vừa là nhà cai trị nước. |
El monarca persa, Ciro el Grande, es un mandatario tolerante. Si-ru Đại Đế, vua Phe-rơ-sơ, là một vị vua khoan dung. |
Llévense al vicepresidente, al gabinete y a los mandatarios a un lugar seguro. Ông đưa phó tổng thống toàn bộ nội các, và tham mưu trưởng liên quân tới vùng an ninh. |
17 Al escuchar aquel persuasivo testimonio, ninguno de los dos mandatarios se quedó indiferente. 17 Khi nghe bằng chứng đầy sức thuyết phục của Phao-lô, hai nhà cai trị không còn giữ được sự khách quan nữa. |
Numerosos mandatarios han asegurado que si no cambiamos radicalmente nuestra actitud, las consecuencias serán desastrosas. Các viên chức chính phủ cảnh báo rằng nếu không thay đổi ý niệm “sống ngày nào hay ngày đó” thì chúng ta sẽ gánh chịu hậu quả nặng nề. |
El apóstol lo reconoció como un experto en las complejas costumbres y leyes de sus súbditos judíos, y dijo que se consideraba feliz de presentar su defensa ante un mandatario tan bien informado. (1 Phi-e-rơ 2:17) Sứ đồ này nhìn nhận Ạc-ríp-ba là người am hiểu về tục lệ và luật pháp phức tạp của thần dân Do Thái và nói rằng ông vui mừng được tự biện hộ trước một nhà cai trị hiểu rộng như thế. |
Al hacerlo, ponen a Dios en primer lugar a la vez que respetan a los gobiernos y sus mandatarios. Khi làm thế, họ đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu dù vẫn kính trọng các chính phủ và vua chúa. |
4 El Primer Mandatario del Reino celestial, a las órdenes directas de Jehová, es el más idóneo: Cristo Jesús. 4 Người có đủ tư cách nhất để làm Đấng Cai Trị Chính của Nước Trời, dưới sự hướng dẫn trực tiếp của Đức Giê-hô-va, chính là Chúa Giê-su Christ. |
Una estatua de un antiguo mandatario encontrada en el norte de Siria en la década de los setenta, revela que no era raro llamar rey a un gobernante cuando, estrictamente hablando, ostentaba un título menos importante. Trong thập niên 1970, người ta phát hiện được ở miền bắc Syria pho tượng của một nhà cai trị ngày xưa; nó cho thấy việc gọi một người cai trị là vua, khi trên thực tế ông có chức tước thấp hơn, không phải là điều lạ. |
Algunos mandatarios eclesiásticos empezaron a alegar que el eslavo —usado en la liturgia—, expresaba el mensaje de la Biblia mejor que el ruso. Hơn nữa, một số nhà lãnh đạo giáo hội cho rằng tiếng Slavonic—ngôn ngữ dùng trong các nghi lễ—diễn tả thông điệp Kinh-thánh hay hơn tiếng Nga. |
La actividad intelectual de esta época se caracterizó por eruditos itinerantes, a menudo empleados por varios mandatarios de distintos estados como consejeros en métodos de gobierno, guerra y diplomacia. Xã hội trí thức thời kỳ này có đặc trưng ở sự lưu động của những người trí thức, họ thường được nhiều nhà cai trị ở nhiều tiểu quốc mời làm cố vấn về những cách thức điều hành chính phủ, chiến tranh, và ngoại giao. |
El proyecto de una nueva constitución fue discutido por una Asamblea Constituyente elegida en abril de 1928, pero como el Bloque Nacional independentista había ganado la mayoría e insistido en la inserción de varios artículos "que sí lo hicieron". no preservar las prerrogativas del poder mandatario ", la Asamblea fue disuelta el 9 de agosto de 1928. Các nghiên cứu của một hiến pháp mới đã được thảo luận bởi một hội đồng lập hiến được bầu vào tháng 04 năm 1928, đa số thành viên khối dân tộc hội động ủng hộ sự độc lập và nhấn mạnh về việc thêm một số điều khoản "không duy trì những đặc quyền về sự ủy trị", hội đồng được giải tán vào ngày 09 Tháng 08 năm 1928. |
El tercer mandatario del reino sería realmente poderoso, pues por encima de él únicamente estarían Nabonido y el propio Belsasar, los dos reyes gobernantes. (Đa-ni-ên 5:7) Ngôi thứ ba trong triều đình hẳn là có thế lực lắm vì chỉ sau hai vua đang trị vì là Na-bô-nê-đô và chính Bên-xát-sa mà thôi. |
Los mandatarios la han utilizado principalmente como retiro de fin de semana. Hồ Đồng Chương được xây dựng thành khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cuối tuần. |
2 Lo supiera o no este mandatario, el apóstol Pablo se refirió a la oscuridad y previno contra ella en sus escritos. 2 Không biết Tổng Thống Truman có biết được điều này hay không, nhưng sứ đồ Phao-lô đã nói về sự tối tăm làm cho nhân loại đau khổ, và ông báo trước về điều này trong các lá thư của ông. |
El que una ballena se tragara el Sello Real es una advertencia divina... en contra de la influencia mandataria de Ming. Ý nghĩa của việc cá kình ăn quốc tỉ là... tuy rằng đã nhận được quốc hiệu, nhưng không được dùng quốc tỉ mà bọn họ ban cho. |
11 Más que ningún otro profeta, Daniel dio testimonio a mandatarios de origen gentil. 11 So với các nhà tiên tri khác, Đa-ni-ên có sứ mạng làm chứng cho nhiều vua quan Dân Ngoại. |
Algunos gobiernos y mandatarios han probado diversas técnicas de control mental, tal vez por medio de fármacos o cirugía, privando a sus víctimas de la maravillosa dádiva del libre albedrío. Một số chính phủ hay những nhà cai trị đã dùng nhiều hình thức kiểm soát tư tưởng, có lẽ dùng thuốc hoặc phẫu thuật, để cướp đi sự ban cho tuyệt diệu về quyền tự do ý chí của nạn nhân. |
Ningún mandatario humano ofrece nada remotamente parecido a tales bendiciones y privilegios. Bằng cách tuân theo những đòi hỏi công bình của Ngài, chúng ta có thể hưởng đời sống hạnh phúc đầy ý nghĩa bây giờ và có được sự sống đời đời trong tương lai (Giăng 17:3). |
19 A continuación, ambos mandatarios se pusieron en pie, dando por concluida la audiencia. 19 Rồi A-ríp-ba và Phê-tô đứng lên, đó là dấu hiệu kết thúc phiên xử. |
Esto permitió que los dos mandatarios firmasen digitalmente un comunicado en Dublín. Điều này cho phép hai vị lãnh đạo đó ký bằng kỹ thuật số vào một bản thông cáo chung ở Dublin. |
Es el mandatario que más veces estuvo a cargo del club, estando 20 años no consecutivos en el cargo. Ông luôn bất mãn vế việc làm Trưởng nhóm trong công ty 20 năm mà vẫn chưa được thăng chức. |
Así es como han actuado los mandatarios del mundo a lo largo de la historia, como animales salvajes que pelean unos contra otros. Trong suốt lịch sử, các nhà lãnh đạo thế giới luôn tranh giành lẫn nhau như loài dã thú cắn xé nhau. |
¿Qué mandatario, por ejemplo, ha sido lo bastante sabio y poderoso para erradicar el delito y la guerra? Chẳng hạn, có nhà lãnh đạo nào khôn ngoan và mạnh đến nỗi loại trừ được tội ác và chiến tranh? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandatario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mandatario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.