mártir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mártir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mártir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mártir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tử đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mártir
Tử đạonoun (persona que sufre persecución y muerte por defender una causa) Tienen un amigo que es un verdadero mártir. Các anh có một người bạn tử đạo thứ thiệt đấy. |
Xem thêm ví dụ
Nos hemos acostumbrado a considerar que ese requisito extremo corresponde a la historia al leer sobre mártires de épocas pasadas, entre ellos, la mayoría de los apóstoles de antaño. Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa. |
Mi hermano más pequeño tiene solo 8 y no dejaré que sea otro mártir de Khaled. Em út tôi giờ chỉ mới 8 tuổi, Tôi sẽ không để anh tôi bắt nó làm như vậy. |
¿En qué sentido, principalmente, fue Jesús un mártir? Chúa Giê-su là “marʹtys” chủ yếu theo nghĩa nào? |
¡ La sangre de los mártires regará los prados de Francia! Máu của những người ra đi sẽ tưới đẫm nước Pháp! |
La sangre del mártir te lo ordena. Máu của kẻ tử vì đạo ra lệnh cho ngươi. |
Siempre habrá guerras mientras haya gente muriendo para ser mártires. Sẽ vẫn luôn còn chiến tranh... khi vẫn còn những người muốn tử vì đạo. |
* José y Hyrum Smith fueron mártires de la restauración del Evangelio, DyC 135. * Joseph Smith và Hyrum Smith là những người tuẫn đạo cho sự phục hồi của phúc âm, GLGƯ 135. |
Y ser una mártir. Và thành kẻ tử vì đạo. |
Esperaba un plan táctico que no nos convirtiera en mártires. Thế mà tôi cứ hi vọng vào 1 chiến lược khôn khéo nào đấy để không can dự vào cuộc thảm sát. |
¡ El Anciano y sus mártires... no son más que fantasmas y fábulas que se cuentan para asustar a los niños! Tên Cao nhân và những tên bị đày đọa đó chỉ còn là bóng ma và những câu truyện ngụ ngôn được kể để hù dọa lũ trẻ con! |
Fase cuatro: los miembros más antiguos del Talibán, los 'combatientes' les hablan a los más jóvenes de la gloria de ser mártir. Bước 4: Những thành viên lớn tuổi của Taliban, những chiến binh, bắt đầu nói với những cấu bé về sự vinh quang của sự hy sinh. |
Justino Mártir creía que el infierno era un lugar abrasador Justin Martyr tin rằng hỏa ngục là nơi có lửa hừng |
3 Hoy día, numerosas personas consideran que un mártir es una especie de extremista fanático. 3 Đối với nhiều người ngày nay, người tử vì đạo không ít thì nhiều cũng giống như một người cuồng tín, quá khích. |
De igual manera, el mártir Esteban, precisamente antes de morir apedreado, “miró con fijeza al cielo y alcanzó a ver la gloria de Dios y a Jesús de pie a la diestra de Dios”. Tương tự, ngay trước khi bị ném đá chết, người tử vì đạo là Ê-tiên “mắt ngó chăm lên trời, thấy sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời và Đức Chúa Giê-su đứng bên hữu Đức Chúa Trời” (Công-vụ các Sứ-đồ 7:55). |
Jesucristo —pese a ser alguien “incontaminado, separado de los pecadores”— sufrió una muerte horrible en un madero de tormento, y el apóstol Santiago murió como un mártir (Hebreos 7:26; Hechos 12:1, 2). Chúa Giê-su là người “không ô-uế, biệt khỏi kẻ có tội” nhưng phải chịu cái chết đau đớn trên cây khổ hình, và sứ đồ Gia-cơ đã tử vì đạo. |
* Véase también Mártir, martirio * Xem thêm Tuẫn Đạo |
La muerte de Cranmer fue inmortalizada en El libro de los mártires y su legado sigue vivo dentro de la Iglesia de Inglaterra en su Libro de Oración Común y los «treinta y nueve artículos», una declaración de la fe anglicana basada en su obra. Cái chết của Cranmer trở nên bất tử trong tác phẩm Book of Martyr của John Foxe, và di sản của ông trường tồn trong Giáo hội Anh với Sách Cầu nguyện chung và "Ba mươi chín Tín điều", bản tuyên tín của Anh giáo lập nền trên sự đóng góp của ông. |
Abu Ramal es un mártir. Abu Ramal đã tử vì đạo. |
15 Como la sangre del justo Abel, la sangre de estos mártires cristianos clama por justicia (Génesis 4:10). 15 Giống như huyết của người công bình A-bên, huyết của các tín đồ tử vì đạo này đang kêu gào công lý. |
No obstante, la palabra mártir proviene de un término griego (már·tys) que en tiempos bíblicos quería decir “testigo”, alguien que da testimonio —quizá en un juicio— de la verdad o de sus convicciones. Tuy nhiên, từ “tử vì đạo” được dịch từ một chữ Hy Lạp (marʹtys) mà trong thời Kinh Thánh có nghĩa là “nhân chứng”, người làm chứng, có lẽ tại một phiên tòa, cho sự thật về điều mình tin. |
La sangre de los mártires es la semilla de la iglesia. Máu của kẻ tử vì đạo là mầm mống của nhà thờ. |
¡ Gloria a los mártires! Muôn năm! |
Y los cristianos que se habían “dormido en la muerte”, en algunos casos como mártires, habían perecido sin una verdadera esperanza. Và những tín đồ đấng Christ đã “ngủ” trong sự chết, trong vài trường hợp bị tử vì đạo, đã bị tiêu mất mà không có hy vọng nào cả. |
Swami: Pero el mártir puede decir, «yo nada soy, pueden matarme». Swamiji: Nhưng một vị thánh tử đạo có lẽ nói rằng, “Tôi không là gì cả, tôi có thể bị bắn chết.” |
Los cristianos asesinados por otros cristianos son los mártires más trágicos de la fe cristiana. Các Ky Tô hữu bị các Ky Tô hữu khác sát hại, đó là những cảnh tuẫn đạo bi thảm nhất của Ky Tô giáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mártir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mártir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.