matériel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matériel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matériel trong Tiếng pháp.
Từ matériel trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất liệu, cụ thể, khí cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matériel
chất liệunoun Voici du matériel de couche purifié. Chúng tôi có chất liệu tinh khiết làm tã giấy trẻ em. |
cụ thểadjective que comme des objets ayant une substance matérielle. hơn là một đối tượng vật lý cụ thể. |
khí cụadjective |
Xem thêm ví dụ
Toutefois, les inquiétudes de la vie et l’attrait des commodités matérielles pourraient exercer une forte emprise sur nous. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Comme il serait souhaitable que nous imitions Job et que nous réjouissions le cœur de Jéhovah en mettant notre confiance en lui, et en évitant d’accorder une importance excessive à notre propre personne et aux biens matériels que nous pouvons acquérir! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
Le témoignage est un bien des plus précieux car il ne s’acquiert pas simplement par la logique ou la raison, il ne s’achète pas avec des biens matériels, et il ne peut être offert ou hérité de nos ancêtres. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
J'ai pris du matériel de bibliothèque qui avait des noms de fruits dans les titres et je les ai utilisés pour faire une promenade dans le verger avec ces fruits de la connaissance. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
Qu'on recherche des preuves matérielles. Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ. |
Ils pourront utiliser notre logo pour vos relations publiques et votre matériel de marketing. Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn. |
21 C’est avec raison que Jésus nous a dit de chercher le Royaume, pas les choses matérielles. 21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất. |
Assurez l’avenir matériel de votre famille Dự trù trước cho những người thân yêu |
Il va de soi que celui qui dit “ l’argent est à moi, et l’or est à moi ” n’attend pas après nos contributions matérielles pour accomplir son œuvre. Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
Certes, j’ai eu des possibilités de récolter des biens matériels dans les régions agricoles des États-Unis. Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
Le 7 janvier 2009, le Materiel Command de l'US Air Force a émis une nouvelle demande de propositions (New Request For Proposals ou RFP) pour un avion de remplacement qui entrerait en service vers 2017, suivi par deux autres exemplaires en 2019 et 2021. Vào ngày 9 tháng 1, năm 2009, Chỉ huy Lực lượng Không quân đã đăng thông bào Tìm kiếm Nguồn cung để tìm kiếm một chiếc máy bay thay thế có thể đi vào hoạt động vào năm 2017 với thêm hai chiếc nữa vào năm 2019 và 2021. |
Un point de vue équilibré sur les choses matérielles Một quan điểm thăng bằng về vật chất |
9 Souhaitez- vous vous marier pour satisfaire des besoins matériels, tels que la nourriture, le vêtement et le logement? 9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú? |
L'économie canadienne connaît une forte effervescence pendant la guerre en grande partie grâce à l'énorme production de matériel militaire pour le compte du Canada, de la Grande-Bretagne, de la Chine et de l'Union soviétique. Kinh tế Canada bùng nổ trong chiến tranh khi mà các ngành công nghiệp của quốc gia sản xuất các trang thiết bị quân sự cho Canada, Anh Quốc, Trung Quốc và Liên Xô. |
• Pourquoi est- il irréaliste de vivre pour les choses matérielles ? • Tại sao sống theo vật chất là điều thiếu khôn ngoan? |
Attache- t- il plus d’importance aux intérêts personnels et matériels qu’aux intérêts spirituels ? Người đó có chú trọng đến vật chất và bản thân nhiều hơn những điều thiêng liêng không? |
Enfin, la propreté du matériel est très importante. Việc rửa sạch dụng cụ cũng rất quan trọng. |
Dans une grande partie du monde, nous vivons à une époque où l’attachement aux biens matériels est fort. Trong hầu hết khắp nơi trên thế giới, chúng ta sống trong một thời kỳ gắn bó chặt chẽ với của cải vật chất. |
Bell a donc embauché un ingénieur pour étudier ces bruits, pour essayer de déterminer d'où ils venaient, dans l'idée de construire le codec matériel parfait qui pourrait s'en débarrasser, afin d'utiliser la radio pour les besoins de la téléphonie. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Je vous l'ai déjá dit, vous n'avez ni hommes ni matériel. Tôi đã nói với anh rồi, anh không có người, không có thiết bị. |
Nous savons que c'est un ancien ressortissant allemand et nous savons aussi qu'il vend du matériel nucléaire à des terroristes dans le monde entier. Chúng tôi chỉ biết rằng hắn có dáng người giống người Đức bản xứ, người phân phối chất phóng xạ cho những kẻ khủng bố trên thế giới. |
Depuis avril 2001, il a participé à la formation avancée de l'ISS, ainsi qu'au développement du matériel et du fonctionnement de l'Expérience japonaise module "Kibo". Từ tháng 1 năm 2001, ông đã được đào tạo nâng cao ISS, cũng như hỗ trợ phát triển phần cứng và điều hành mô đun thí nghiệm Nhật Bản Kibō và phương tiện vận chuyển H-II (HTV). |
Donnez l’occasion à plusieurs élèves d’expliquer en quoi les expressions qu’ils ont choisies peuvent nous aider à vaincre l’orgueil ou les attitudes incorrectes vis-à-vis de la richesse matérielle. Cho vài học sinh cơ hội để giải thích cách các cụm từ họ đã chọn có thể giúp họ khắc phục tính kiêu ngạo hoặc thái độ không thích hợp đối với sự giàu có vật chất. |
Tout ce que vous faites dans la prêtrise vous permet de servir autrui, matériellement et spirituellement. Mọi điều các em làm trong chức tư tế giúp các các em phục sự những người khác cả về vật chất lẫn tinh thần. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matériel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới matériel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.