mayo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mayo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mayo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tháng năm, 月五, tháng năm 月五, Tháng năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mayo
tháng nămproper (Quinto mes del calendario gregoriano; tiene 31 días.) Suben el ganado en mayo y lo bajan en septiembre. Người ta lùa bò lên ăn cỏ vào tháng Năm và tới tháng Chín thì lùa xuống. |
月五noun |
tháng năm 月五noun |
Tháng năm
En mayo de 2012 fue víctima de un intento de robo y recibió varios disparos. Tháng 5 năm 2012, anh Pablo bị bắn nhiều phát súng trong một vụ cướp. |
Xem thêm ví dụ
La política de Google Ads sobre atención sanitaria cambiará en mayo del 2017 para permitir anuncios de farmacias online en Eslovaquia, Portugal y la República Checa, siempre que dichos anuncios cumplan la legislación local. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Consultado el 21 de mayo de 2015. «Lionsgate Splitting Third ‘Divergent’ Book ‘Allegiant’ into Two Films». Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015. ^ a ă “Lionsgate Splitting Third ‘Divergent’ Book ‘Allegiant’ into Two Films”. |
El artículo “Usemos sabiamente nuestra literatura”, en Nuestro Ministerio del Reino de mayo de 1990, declaró: “En algunos casos puede que sea difícil considerar el asunto de donaciones a nuestra obra mundial”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
El 13 de mayo de 1952, el nombre original, Cocorote Airport, fue cambiado a su nombre actual. Vào ngày 13 tháng 5 năm 1952 tên ban đầu, Sân bay Cocorote, đã được đổi tên thành hiện tại. |
Consultado el 9 de mayo de 2010. «Garbage, Raitt Lead Benefit For Veteran Drummer». Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2009. ^ “Garbage, Raitt Lead Benefit For Veteran Drummer”. |
Inicio sus transmisiones en mayo de 2001 y es propiedad Fox International Channels. Tháng 11 năm 2011, nó công chiếu ra thế giới qua kênh Fox International Channels. |
Aún no se han encontrado pruebas directas” (Journal of the American Chemical Society, 12 de mayo de 1955). Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
Consultado el 13 de mayo de 2015. «A Pink to release 'LUV' in Japan | allkpop.com». Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2015. ^ “A Pink to release 'LUV' in Japan | allkpop.com”. |
El hermano Ridd se desempeñaba como miembro de la mesa directiva general de los Hombres Jóvenes, cuando fue llamado a la Presidencia General de los Hombres Jóvenes en mayo de 2013. Anh Ridd đã phục vụ với tư cách là thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Niên khi ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên vào tháng Năm năm 2013. |
Consultado el 1 de mayo de 2018. «Match report – Group A – Russia-Saudi Arabia» (PDF). Ngày 20 tháng 3 năm 2015. ^ “Match report – Group A – Russia-Saudi Arabia” (PDF). |
Antes del 16 de mayo de 2002, los concursantes en segundo lugar normalmente recibió vacaciones o mercancías, y el concursante en tercero lugar recibió mercancías de menor valor. Trước ngày 16 tháng 5 năm 2002, người về nhì thường nhận một chuyến du lịch hay sản phẩm nào đó, trong khi người về ba nhận quà có giá trị thấp hơn. |
El primer vuelo de KLM fue el 17 de mayo de 1920, destinado desde Londres a Ámsterdam y llevando a bordo a dos periodistas británicos y una carga de periódicos. Chuyến bay đầu tiên của KLM được thực hiện vào ngày 17-05-1920 từ sân bay Croydon, London đi Amsterdam chở theo hai nhà báo của Anh và một số lượng báo chí. |
5 Tendremos “mucho que hacer” durante abril y mayo. 5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”. |
Semana del 4 de mayo Tuần lễ bắt đầu ngày 4 tháng 5 |
El Día Internacional de los Trabajadores o Primero de Mayo es la conmemoración del movimiento obrero mundial. Ngày Quốc tế Lao động hay ngày 1 tháng 5 là ngày lễ kỷ niệm và ngày hành động của phong trào công nhân quốc tế và của người lao động. |
En mayo de 1992, Ucrania firmó el Tratado de Reducción de Armas Estratégicas (START) en el que el país acordó abandonar todas las armas nucleares, y unirse al Tratado de No Proliferación Nuclear como estado sin armas nucleares. Tháng 5 năm 1992, Ukraina ký Hiệp ước Cắt giảm Vũ khí Chiến lược (START) theo đó nước này đồng ý trao mọi vũ khí hạt nhân cho Nga và gia nhập Hiệp ước Không Phổ biến Vũ khí Hạt nhân như một quốc gia phi hạt nhân. |
Consultado el 17 de mayo de 2015. «Katy Perry Makes Hilarious Cameo on Kroll Show». Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2014. ^ “Katy Perry Makes Hilarious Cameo on Kroll Show”. |
¿Por qué no se anima a hacer el precursorado auxiliar en marzo, abril o mayo? Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không? |
Alicia Luisa Delgado Hilario, más conocida como Alicia Delgado (Oyón, 6 de mayo de 1959 - Lima, 24 de junio de 2009), fue una cantante folclórica peruana, quien incursionó el arpa definitivamente en el ámbito vernacular. Alicia Luisa Delgado Hilario, được biết đến với nghệ danh Alicia Delgado (6 tháng 5 năm 1959 - 24 tháng 6 năm 2009), là một ca sĩ dân gian người Peru, được ghi nhận là người thiết lập đàn hạc trong música folklórica. |
Abril y mayo: Ejemplares sueltos de La Atalaya y ¡Despertad! Tháng 4 và tháng 5: Từng số tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
Anime a los que puedan ser precursores auxiliares en abril y mayo a entregar la solicitud. Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5. |
Consultado el 13 de mayo de 2014. «Top Lifetime Grossers Worldwide (IND Rs)» (en inglés). Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2012. ^ “Top Lifetime Grossers Worldwide (IND Rs)”. |
18 de mayo: el monte Santa Helena entra en erupción en el Estado de Washington, causando la muerte de 57 personas y daños por valor de 3000 millones de dólares. 1980 - Núi St. Helens phun trào ở bang Washington, Hoa Kỳ, giết chết 57 người và gây thiệt hại 3 tỷ USD. |
En mayo de 2016, Ted y la Madre realizan una reunión con el resto de la banda. Vào tháng 5 năm 2016, Ted và người Mẹ chủ trì một buổi gặp gỡ thân tình cùng với tất cả mọi người trong nhóm. |
Galactic Habitable Zones, Astrobiology Magazine, 28 de mayo de 2001. "Galactic Habitable Zone," Astrobiology Magazine, ngày 18 tháng 5 năm 2001. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mayo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.