médecin généraliste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ médecin généraliste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ médecin généraliste trong Tiếng pháp.
Từ médecin généraliste trong Tiếng pháp có nghĩa là Bác sĩ đa khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ médecin généraliste
Bác sĩ đa khoa
|
Xem thêm ví dụ
Avant de devenir dermatologue, j'étais médecin généraliste, comme la plupart des dermatologues en Angleterre. Trước khi tôi trở thành một bác sĩ da liễu, tôi từng làm một bác sĩ đa khoa như hầu hết các bác sĩ da liễu ở Anh. |
Cuss, le médecin généraliste, a été dévoré par la curiosité. Người, học viên nói chung, đã nuốt chửng bởi sự tò mò. |
D'ici 2020, il nous manquera 45 000 médecins généralistes. Đến năm 2020, chúng ta sẽ thiếu 45,000 bác sĩ gia đình. |
En 2006, le médecin généraliste John Scotson a examiné plus de quarante publications sur la cause de la mort des crucifiés et les théories allaient de la rupture cardiaque à l'embolie pulmonaire. Năm 2006, John Scotson điểm hơn 40 ấn phẩm nói về nguyên nhân gây ra cái chết của Giêsu cũng như xem xét các giả thuyết từ sự vỡ tim đến tắc mạch phổi (pulmonary embolism). |
Celles- ci sont recueillies par mon médecin généraliste, de façon à ce qu'il puisse examiner ma courbe de poids, non seulement au moment même où j'ai besoin de soins cardiologiques, ou autres, mais aussi en remontant dans mon passé. Và bác sỹ của tôi cũng sẽ thu được những dữ liệu này, để ông có thể thấy những vấn đề liên quan đến trọng lượng của tôi. không chỉ ngay tại thời điểm mà tôi cần được hỗ trợ về tim mạch hay điều gì khác đại loại như vậy, mà còn trong suốt khoảng thời gian trước đó nữa. |
J'ai passé quelque temps à expliquer au médecin généraliste du campus ce que je percevais comme le véritable problème : de l'anxiété, une faible estime de soi, une peur de l'avenir, mais je n'ai rencontré qu'une indifférence polie, jusqu'au moment où j'ai mentionné la voix, sur quoi il a laissé tomber son stylo, a fait volte-face, et a commencé à me questionner avec un réel intérêt. Tôi nói chuyện với vị bác sĩ tổng quát ở trường một thời gian về những gì tôi nghĩ là vấn đề thật sự: lo lắng, thiếu tự tin, lo sợ về tương lai, và được đáp lại với sự lãnh đạm chán chường cho đến khi tôi nhắc đến tiếng nói đó, ông bỏ bút xuống, xoay người lại và bắt đầu hỏi tôi với sự quan tâm thật sự. |
On ne s’étonnera pas que le Daily Telegraph ait surnommé ce généraliste le “ médecin diabolique ”. Không ngạc nhiên gì khi thiên phóng sự của tờ The Daily Telegraph tường thuật về vụ án này đã mô tả bác sĩ đa khoa phạm tội này là “bác sĩ ‘Quỷ’ ”. |
Comparez le médecin de 1900, qui n'avait en réalité qu'une ou deux cartes à jouer, avec le généraliste ou le spécialiste d'aujourd'hui, et ses années d'études scientifiques. So sánh các bác sĩ năm 1900, những người thực sự đã có chỉ có một vài kỹ năng, với chuyên viên hoặc chuyên gia hiện đại, với hàng năm được đào tạo khoa học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ médecin généraliste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới médecin généraliste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.