medical history trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medical history trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medical history trong Tiếng Anh.

Từ medical history trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền sử bệnh, Bệnh sử, y baï, hoà sô y teá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medical history

tiền sử bệnh

noun

Did you just ever so subtly order me to get her medical history?
Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?

Bệnh sử

noun (information gained by a physician by asking specific questions)

y baï, hoà sô y teá

noun

Xem thêm ví dụ

Did you just ever so subtly order me to get her medical history?
Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?
Diagnosis typically begins with a medical history and physical examination, along with blood tests.
Chẩn đoán thường bắt đầu bằng kiểm tra tiền sử y học, khám sức khoẻ cùng với xét nghiệm máu.
The RCMP contacted relatives of victims to request medical histories and dental records.
Cảnh sát liên hệ với người thân nạn nhân để yêu cầu họ cung cấp lịch sử y tế và hồ sơ nha khoa.
Prepare a one- page summary of your medical history, medications and physician information.
Chuẩn bị một trang tóm tắt tiểu sử bệnh thông tin thuốc và bác sĩ.
Brian Finch's complete medical history, blood work and his immunity studies.
Toàn bộ ghi chép y tế Brian Finch, nghiên cứu về nhóm máu và hệ thống miễn dịch.
Any mention of her in the medical history?
Cái tên này có được nhắc đến trong bệnh án không?
You're not interested in a medical history.
Không phải anh quan tâm đến tiền sử bệnh.
We must have missed something in her medical history.
Chắc chắn mình bỏ sót điều gì trong tiền sử bệnh trạng cô ấy.
your age , overall health , and medical history
tuổi của bạn , sức khỏe tổng quát , và tiền sử bệnh
You want us to dissect eight years of medical history with grunting in the differential?
Anh muốn bọn tôi soi hết cả tám năm tiền sử bệnh chỉ với triệu chứng là gầm gừ?
It contained a five-page section for medical history and a six-page section for listing organisational affiliation.
Nó chứa 5 trang về lịch sử y khoa, và 6 trang để liệt kê các tổ chức liên kết.
A physical examination and the patient's medical history will help the doctor determine the type of muscular dystrophy.
Xét nghiệm vật lý (cơ) và lịch sử bệnh của bệnh nhân sẽ giúp bác sĩ xác định loại loạn dưỡng cơ nào.
- a record of kids ' allergies , medications , vaccinations , and medical history
- thông tin về dị ứng , dược phẩm , tiêm chủng , và tiền sử sức khoẻ của trẻ
The other questions are your medical history.
Mấy câu còn lại là lịch sử bệnh lý của cô.
On her medical history, she didn't mention any surgery.
Trong tiền sử bệnh án, cô ta chưa bao giờ có cuộc phẫu thuật nào.
I' m, uh, going to need a family medical history from you, any ailments or conditions that are hereditary
Tôi cần bản tiểu sử sức khỏe của gia đình anh,Để xem nếu có căn bệnh hay tình trạng nào đó mang tính di truyền
The pediatric cardiologist will ask about the kid 's medical history ( the mother 's health during pregnancy and illnesses the kid has had ) .
Bác sĩ tim mạch khoa nhi sẽ hỏi về tiền sử sức khoẻ của trẻ ( sức khoẻ của mẹ khi mang thai và các bệnh mà trẻ từng mắc phải ) .
The donor must also answer questions about medical history and take a short physical examination to make sure the donation is not hazardous to his or her health.
Người hiến máu cũng phải trả lời các câu hỏi về tiền sử bệnh tật và được khám sức khỏe ngắn để chắc chắn việc hiến máu không ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe của người tham gia hiến máu.
A Christian minister may take into account the circumstances and medical history of the deceased when he considers whether to perform a funeral service for the suicide victim.
Mỗi người truyền giáo đạo Đấng Christ có thể tìm hiểu hoàn cảnh và bệnh trạng của người chết khi nghĩ xem có nên nói bài giảng mai táng người đã tự tử hay không.
Using traditional media, we garnered around 100-150 people around the world who we asked, would you give us your blood, your tissue, your medical histories, your medical records?
Dùng truyền thông hiện có, chúng tôi thu thập dữ liệu 100-150 người khắp thế giới hỏi họ, có thể cho mẫu máu, mô, bệnh sử, bệnh án?
Taking a medical history and performing a physical examination usually provide the information a doctor needs to evaluate a child 's health or to understand what 's causing an illness .
Bác sĩ thường hay hỏi về tiền sử sức khỏe và tiến hành kiểm tra sức khoẻ để có được thông tin cần thiết cho việc chẩn đoán sức khỏe của trẻ nhỏ hoặc để biết nguyên nhân gây bệnh là gì .
Family medical history - an assessment of the maternal and paternal medical history - to determine if any family member has had any medical conditions such as high blood pressure , diabetes , and/or mental retardation .
Tiền sử sức khoẻ trong gia đình - đánh giá tiền sử sức khoẻ của bên nội và bên ngoại - để xác định xem có người thân nào trong gia đình mắc các bệnh như là cao huyết áp , tiểu đường , và/hoặc chậm tâm thần không .
This type of subdermal implant usually contains a unique ID number that can be linked to information contained in an external database, such as personal identification, law enforcement, medical history, medications, allergies, and contact information.
Loại cấy dưới da này thường bao gồm một số ID duy nhất có thể được liên kết với thông tin chứa trong cơ sở dữ liệu bên ngoài, chẳng hạn như nhận dạng cá nhân, thực thi pháp luật, tiền sử bệnh, thuốc men, dị ứng và thông tin liên lạc.
The decision about hormone therapy , is a very individual decision in which the patient and doctor must take into account the inherent risks and benefits of the treatment along with each woman 's own medical history .
Quyết định sử dụng liệu pháp hoóc - môn là quyết định rất riêng của từng người mà trong đó cả bệnh nhân và bác sĩ đều phải tính đến các rủi ro và lợi ích tiềm tàng của phương pháp điều trị này cùng với tiền sử sức khỏe riêng của mỗi người .
It would also be important for women and their health care professionals to take into account other factors , such as medical history , family history and other risk factors such as smoking , alcohol consumption , weight and general health .
Một điều quan trọng nữa đối với phụ nữ và các bác sĩ chăm sóc sức khỏe của họ là phải tính đến các yếu tố khác , chẳng hạn như lịch sử sức khỏe , lịch sử gia đình và các yếu tố nguy cơ khác như hút thuốc lá , uống rượu , cân nặng và sức khỏe tổng quát .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medical history trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.