menor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ menor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con, đứa bé, đứa trẻ, tử, bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menor
con(young) |
đứa bé(baby) |
đứa trẻ(youngster) |
tử(child) |
bé(low) |
Xem thêm ví dụ
El menor equivalente a condado es la ciudad independiente de Falls Church (Virginia), de 5,7 km2, y el condado de menor tamaño es el condado de Kalawao (Hawái), con 34 km2. Khu tương đương quận nhỏ nhất là Thành phố Độc lập Falls Church, Virginia với 2,0 dặm vuông (5 km2) trong khi quận nhỏ nhất là Quận Kalawao, Hawaii với 13 mi2 (34 km2). |
La mayor de las islas se llama Inishmore (gaélico irlandés: Árainn o Inis Mór), la mediana se llama Inishmaan (Inis Meáin) y la menor, situada al este, Inisheer (Inis Oírr, o Inis Oirtheach). Từ đông sang tây các hòn đảo là: Inishmore (Árainn Mhór/Inis Mór— hay ), đảo lớn nhất; Inishmaan (Inis Meáin/Inis Meadhóin—); và Inisheer (Inis Thiar/Inis Oírr/Inis Oirthir—), đảo nhỏ nhất. |
Los apóstoles no eran cobardes, pero cuando se enteraron de que existía una conspiración para apedrearlos ejercieron prudencia y partieron de allí para predicar en Licaonia, una región de Asia Menor en el sur de Galacia. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
Como resultado pasó dos años en prisión, un período muy difícil para mi madre, no solo por la ausencia de mi padre, sino también porque sabía que mi neutralidad y la de mi hermano menor pronto serían puestas a prueba. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Richards desempeña un papel central en la vida de su hermano menor flameante, Johnny Storm, su brillante marido Reed Richards, su amigo íntimo Ben Grimm, y sus hijos (Franklin y Valeria). Richards đóng một vai trò rất quan trọng với cậu em trai đầu nóng Johnny Storm, người chồng thông minh Reed Richards, người bạn thân Ben Grimm và hai đứa con (Franklin và Valeria). |
No está permitido en YouTube el contenido sexualmente explícito en el que se muestre a menores o en el que se les explote sexualmente. Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube. |
Mónica, que es mamá de cuatro hijos, recomienda hacer que los hijos mayores ayuden a preparar a sus hermanos menores siempre que sea posible. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
Si el menor usa YouTube Kids con su cuenta de Google, podrás cambiar sus ajustes de nivel de contenido en la aplicación Family Link de tu dispositivo. Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con. |
Marion es la menor de tus preocupaciones, Indy. Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy |
Antes del 16 de mayo de 2002, los concursantes en segundo lugar normalmente recibió vacaciones o mercancías, y el concursante en tercero lugar recibió mercancías de menor valor. Trước ngày 16 tháng 5 năm 2002, người về nhì thường nhận một chuyến du lịch hay sản phẩm nào đó, trong khi người về ba nhận quà có giá trị thấp hơn. |
21-23. a) Principalmente, ¿cómo se trata con un mal cometido por un menor? 21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào? |
¿Por qué sería imprudente un transigir de menor cuantía con la esperanza de adquirir libertad para predicar? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
Es " apta para menores ". Nó là bộ phim trên kênh PG-13. |
“Según investigaciones, la falta de autodominio en la juventud permite predecir problemas de salud, menor estabilidad económica y un historial de delitos en la vida adulta”, informa la revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Posteriormente fue nombrada «juez de menores», y allí se habría encargado de varios casos de apropiación de niños siendo la primera en restituir a los menores a la familia de los desaparecidos. En los años 1980 fue jueza subrogante en un juzgado de instrucción de mayores. Sau đó, bà được mệnh danh là "thẩm phán của trẻ vị thành niên", và bà dã phụ trách một số trường hợp chiếm đoạt trẻ em, là người đầu tiên đưa trẻ em trở về gia đình của những người mất tích. |
Además, como el peso que soportan las extremidades inferiores del ciclista es mínimo, el riesgo de sufrir lesiones óseas también es menor que cuando se golpea el suelo con los pies al correr o caminar. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Las planchas menores de Nefi (anales espirituales; entre 600 a. C. y 130 a. C.) Các bảng khắc nhỏ của Nê Phi (các biên sử ghi chép những sự việc thuộc linh; khoảng năm 600 trước công nguyên đến năm 130 trước công nguyên) |
Por supuesto, a nadie le gusta ser ofendido y, ciertamente, no me gusta escuchar a oradores controvertidos decir que el feminismo se ha convertido en una lucha contra los hombres o que los negros tenemos menor CI que los blancos. Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng. |
Además, señaló que el 20% de los niños menores de tres años cuyos progenitores trabajan pasan la semana laboral fuera de su hogar, normalmente con los abuelos. Vào các ngày cha mẹ làm việc, 20 phần trăm trẻ từ ba tuổi trở xuống phải ở xa nhà, thường là với ông bà. |
La menor de sus hijas, Bonnie, también estaba allí. “Và con gái út của họ, Bonnie, cũng ở đó. |
Este es un incidente menor. Đây chỉ là một sự cố nhỏ. |
CA: En un par de años, digamos 5 años, no sé cuando, sacarán los increíbles coches auto-conducidos, probablemente a un menor costo al que se paga hoy por un viaje de Uber. CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber. |
Está dirigido a un público adulto ya que aparece una gran cantidad de violencia y muertes dantescas, desnudos femeninos e, incluso, tortura y violación, dando como resultado una temática no apta para menores. Nó chỉ nhằm vào đối tượng người lớn (adult manga) do thể hiện rất nhiều những hành vi dã man và những cái chết khủng khiếp, khoả thân và thậm chí cả tra tấn lẫn hãm hiếp, dẫn đến sự không phù hợp cho người dưới tuổi vị thành niên. |
Google no muestra anuncios personalizados a niños menores de 13 años (o la edad estipulada en tu país). Google sẽ không phân phát quảng cáo dành riêng cho trẻ dưới 13 tuổi (hoặc độ tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
Este dialecto también incorpora influencias del italiano y, en menor medida, del turco. Tiếng Ả Rập Libya cũng chịu ảnh hưởng đáng kể của tiếng Ý và với một mức độ ít hơn là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới menor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.