menton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menton trong Tiếng pháp.
Từ menton trong Tiếng pháp có các nghĩa là cằm, địa các, Cằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menton
cằmnoun (Partie basse du visage, en-dessous de la bouche.) Et ils l'ont plié afin que cela ne heurte pas mon menton. Họ làm cong nó để nó không chạm vào cằm tôi nữa. |
địa cácnoun |
Cằmnoun (partie du visage) Et ils l'ont plié afin que cela ne heurte pas mon menton. Họ làm cong nó để nó không chạm vào cằm tôi nữa. |
Xem thêm ví dụ
Tu as juste a me donner ton menton? Mày định trừng phạt tao? |
Menton levé. Nhìn tới trước. |
Elles posaient le menton sur leurs genoux et regardaient, et en bas, dans l’herbe, Jack regardait aussi. Các cô đặt cằm trên đầu gối và ngắm nhìn trong lúc Jack ngồi trên đám cỏ phía dưới các cô cũng nhìn ngắm. |
Les bras en l'air, en V, le menton légèrement relevé. Hai cánh tay vươn lên thành chữ V, cằm hơi ngẩng lên. |
Et il a perdu sa mâchoire inférieure, sa lèvre, son menton et sa mâchoire supérieure et ses dents. Và anh ta mất cả phần hàm dưới, môi và cảm và hàm trên và cả răng. |
Tu vois, c'est dans ma tête, les testicules sont sur mon menton, mes pensées rebondissent partout. Cuộc đối thoại đang ở trong đầu tôi, tinh hoàn ở trước cằm, nhứng ý niệm nảy ra. |
Et la barbe sur le menton était aussi blanche que la neige; Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết; |
Quand il fait beau, je peux même sortir pour parler aux gens, grâce à un fauteuil électrique que je dirige avec mon menton. Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm. |
De son nez à son menton et de son teint à ses pieds, il lui semblait que rien n’était assez bon pour elle. Cô không hề hài lòng với diện mạo và con người của mình. |
Il sélectionne l'articulation qu'il veut bouger avec ces interrupteurs au menton. Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm. |
De ce point de vue, il est semblable à Tantale de la mythologie grecque : immergé dans l’eau jusqu’au menton, il souffre de la soif. Giống như nó là Tantalus trong truyện thần thoại Hy Lạp—người đứng dưới nước dâng lên đến cầm vậy mà vẫn bị khát. |
C’est la lèpre de la tête ou du menton. Ấy là bệnh phong cùi trên đầu hoặc cằm. |
Il devait vérifier ses implants au menton. Người đàn bà đó đến để kiểm tra lại cấy ghép cằm sau 6 tháng. |
9 Le septième jour, il faudra qu’il se rase entièrement la tête, le menton et les sourcils. 9 Vào ngày thứ bảy, người đó phải cạo đầu, râu và lông mày. |
Benjen lève le menton avant d'attaquer. Benjen lúc nào cũng hất cằm lên khi nó chuẩn bị tấn công. |
Pendant l'acte, Boas note que la femelle ne l'embrasse pas mais, plutôt, qu'elle lui pince le menton. Trong quá trình làm tình, Boas lưu ý rằng cô ta không hôn anh mà thay vào đó chỉ vuốt lấy cằm thôi. |
La dénomination française est le « Citron de Menton ». Tên tiếng Anh của loài này là Citron. |
Vous avez toujours de la mousse a raser sur le menton. Vẫn còn bọt cạo râu trên cằm anh kìa. |
Tant que nous nous mentons à nous-mêmes, sous quelque forme que ce soit, il ne peut pas y avoir d'amour. Chừng nào chúng ta còn tự-lừa dối chính chúng ta trong bất kỳ hình thức nào, không thể có tình yêu. |
29 « Si un homme ou une femme présente une lésion à la tête ou au menton, 30 le prêtre examinera la lésion+ : si elle paraît plus profonde que la peau et que les poils soient jaunes et rares, le prêtre déclarera la personne impure. 29 Khi một người nam hay nữ có một vết trên đầu hoặc cằm 30 thì thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết đó. |
Jem levait le menton et regardait Mrs Dubose dans les yeux sans le moindre ressentiment. Cằm Jem đưa ra, và anh nhìn bà Dubose với khuôn mặt hoàn toàn không oán hận. |
6 Si nous déclarons : « Nous sommes en union avec lui », et que pourtant nous continuions à marcher dans les ténèbres, nous mentons et nous ne vivons pas en accord avec la vérité+. 6 Nếu nói: “Chúng ta có mối kết giao với ngài” mà lại tiếp tục bước đi trong bóng tối là chúng ta đang nói dối và không làm theo sự thật. |
Les hormones rendent ma voix plus grave et ajoutent quelques poils sur mon cou et un bouton géant sur mon menton. Hooc-môn là lý do tôi có giọng trầm ấm, hàng râu nam tính và chiếc cằm cương nghị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới menton
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.