meritocracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meritocracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meritocracy trong Tiếng Anh.
Từ meritocracy trong Tiếng Anh có nghĩa là Chế độ nhân tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meritocracy
Chế độ nhân tàinoun (type of organisation) |
Xem thêm ví dụ
The king conducted a search of the population and selected members for the Council on the basis of their abilities, talents and credentials ( Meritocracy ). Nhà vua đã tiến hành tìm kiếm quần chúng và các thành viên được lựa chọn cho Hội đồng dựa trên năng lực, tài năng và uy tín của họ (Meritocracy). |
Since 2000, the Government has discussed phasing out certain affirmative action programs and reinstating "meritocracy". Kể từ năm 2000, chính phủ đã thảo luận về việc loại bỏ dần các chương trình hành động khẳng định và khôi phục "chế độ nhân tài". |
Let's take meritocracy. Hãy xem chế độ nhân tài. |
In 2003 it began the system of "Malaysian model meritocracy" for university admission. Năm 2003, họ bắt đầu hệ thống "chế độ nhân tài theo mô hình Malaysia" về nhập học đại học. |
The plutocracy may be a meritocracy, but increasingly you have to be born on the top rung of the ladder to even take part in that race. Tài phiệt có thể là một nhân tài, nhưng cùng với nó, bạn phải được sinh ra trên các bậc thang cao nhất để có thể tham gia vào cuộc đua này. |
At the Johor UMNO convention that same month, Johor Menteri Besar (Chief Minister), Abdul Ghani Othman, criticised the Bangsa Malaysia and "meritocracy" policies. Trong cùng tháng, thống đốc Johor Abdul Ghani Othman chỉ trích các chính sách Bangsa Malaysia và "chế độ nhân tài". |
An article in the local San Remo Festival publication, "Farewell to foreigners at Sanremo", written by Erika Cannoletta, maintained thata lack of meritocracy and obscure political issues backstage had contributed to the reasons that led to the elimination of the artist. Một bài viết trên một ấn bản địa phương của Nhac hội San Remo, có tựa đề "Tạm biệt các nghệ sĩ ngoại quốc ở Sanremo", viết bởi Erika Cannoletta, cho rằng sự thiếu trong dụng tài năng và các vấn đề chính trị ít người biết tới phía sau cuộc thi là hai trong nhiều lí do dẫn đến việc nghệ sĩ bị loại. |
British historian Andrew Roberts states: "The ideas that underpin our modern world—meritocracy, equality before the law, property rights, religious toleration, modern secular education, sound finances, and so on—were championed, consolidated, codified and geographically extended by Napoleon. Nhà sử học Anh, Andrew Roberts bình luận: "Những ý tưởng củng cố thế giới hiện đại của chúng ta — công lý, chế độ nhân tài (chính quyền do những người thực sự có tài năng nắm giữ), bình đẳng trước pháp luật, quyền sở hữu, sự khoan dung tôn giáo, giáo dục thế tục hiện đại, tài chính ổn định, và nhiều thứ khác... — đã được bảo vệ, củng cố, chỉnh lý và mở rộng về mặt địa lý bởi Napoleon. |
This had led to a situation where workers who could not count on a Western-style meritocracy (where they might expect to find their pay and conditions improve with promotions) would instead have to rely on the decisions of managers to give bonuses and overtime payments if they wanted to increase their wages. Điều này đã dẫn đến một tình huống mà những người lao động không thể trông cậy vào một chế độ công dân phương Tây (nơi họ có thể mong đợi để tìm kiếm tiền lương và điều kiện của họ được cải thiện với các chương trình khuyến mãi) thay vào đó phải dựa vào quyết định của người quản lý họ muốn tăng lương của họ. |
The ideal culprit was identified: Captain Alfred Dreyfus, a graduate of the École polytechnique and an artillery officer, of the Jewish faith and of Alsatian origin, coming from the republican meritocracy. Nghi phạm lý tưởng được nhận diện: đại úy Alfred Dreyfus, cựu sinh viên bách khoa và pháo thủ, theo Do Thái giáo và gốc Alsace, xuất thân từ con đường lập công với nền cộng hòa. |
In 2006 matters came to a head with the Academy's refusal to induct Dr. Miroslav Radman, an accomplished biologist, a member of the French Academy of Sciences, and an advocate of a higher degree of meritocracy and accountability in Croatian academia. Năm 2006 vụ việc đã lên tới đỉnh điểm khi Viện từ chối thâu nhận tiến sĩ Miroslav Radman - một nhà sinh học tài năng, là viện sĩ của Viện Hàn lâm Khoa học Pháp và là người bênh vực chế độ sử dụng người theo tài năng (meritocracy), có trách nhiệm trong các viện hàn lâm Croatia. |
During Pedro II's reign (apart from the Regency period during which the regent could not grant titles or honors) the nobility evolved into a meritocracy with titles granted in recognition of an individual's outstanding service to the Empire or for the public good. Đến thời Pedro II cai trị (ngoài thời kỳ nhiếp chính do người nhiếp chính không thể ban tước hiệu hoặc tôn vinh) chế độ quý tộc tiến hóa thành một chế độ nhân tài với các tước hiệu được ban nhằm công nhận sự phục vụ xuất sắc của một cá nhân cho Đế quốc hoặc cho lợi ích công cộng. |
In it, Williams accused Wimbledon of being on the "wrong side of history", writing: I feel so strongly that Wimbledon's stance devalues the principle of meritocracy and diminishes the years of hard work that women on the tour have put into becoming professional tennis players. Trong đó, Williams buộc tội Wimbledon là đã "đi ngược lại lịch sử": "Tôi thực sự cảm thấy rằng quan điểm của ban tổ chức Wimbledon đã đi làm giảm giá trị những tài năng và thu hẹp những năm tháng lao động vất vả mà các tay vợt nữ bỏ ra để được thi đấu chuyên nghiệp. |
Everybody, all politicians on Left and Right, agree that meritocracy is a great thing, and we should all be trying to make our societies really, really meritocratic. Giờ đây tất cả mọi người, tất cả những chính trị viên từ trái sang phải, đều đồng ý rằng chế độ nhân tài là một điều tốt, và chúng ta đều nên cố gắng để làm nên những xã hội với chế độ nhân tài, |
Adaptability, meritocracy, and legitimacy are the three defining characteristics of China's one-party system. Khà năng thích ứng, chế độ trọng nhân tài, và tính hợp pháp là ba đặc điểm nhận biết của hệ thống chính trị một đảng của Trung Quốc. |
His administration began the practice of meritocracy, which Mahathir had tentatively proposed, and university admissions quotas were eliminated. Chính phủ của ông bắt đầu thi hành chế độ nhân tài, điều mà Mahathir Mohamad dự kiến đề xuất, và hạn ngạch nhập học đại học được bãi bỏ. |
The main agendas of Li Kui's reforms included: The institution of meritocracy, rather than inheritance, as the key principle for the selection of officials. Những vấn đề chính yếu trong biến pháp của Lý Khôi bao gồm: Thành lập chế độ tuyển chọn nhân tài, chứ không phải là thừa kế, là nguyên tắc quan trọng cho việc lựa chọn quan lại. |
However, free-market policies have been popular since the 1980s as part of the wider implementation of a meritocracy in civil society, and Singapore frequently ranks extremely highly on indices of "economic freedom" published by economically liberal organisations such as the World Bank and the International Monetary Fund. Tuy nhiên, các chính sách thị trường tự do trở nên phổ biến từ thập niên 1980, nằm trong thi hành quy mô lớn hơn chính trị tinh anh trong xã hội dân sự, và Singapore thường được xếp hạng rất cao về các chỉ số "tự do kinh tế" theo đánh giá của các tổ chức như Ngân hàng Thế giới và Quỹ Tiền tệ Quốc tế. |
According to Diane Mauzy and R.S. Milne, most analysts of Singapore have discerned four major "ideologies" of the PAP: pragmatism, meritocracy, multiracialism, and Asian values or communitarianism. Theo Diane Mauzy và R.S. Milne, hầu hết các nhà phân tích của Singapore đã nhận thức bốn "tư tưởng" chính của Đảng Hành động Nhân dân: chủ nghĩa thực dụng, chính trị tinh hoa, chủ nghĩa đa văn hóa và giá trị châu Á hoặc chủ nghĩa cộng đồng. |
Meritocracy and economic inequality. Và sự bất bình đẳng xã hội và bất bình đẳng kinh tế. |
For the celebration of Singapore's 50th anniversary of independence (SG50) in 2015, Yusof Ishak was featured in all set of six SG50 Commemorative Notes for which he champions the caused of meritocracy, multi-racialism and modernization of Singapore. Năm 2015, lễ kỷ niệm Năm Thánh Vàng SG50 của lễ kỷ niệm lần thứ 50 của Singapore độc lập, Inche Yusof Ishak được đặc trưng trong tất cả các bộ sáu SG50 Commemorative Notes mà ông vô địch gây ra các nhân tài, đa chủng tộc chủ nghĩa và hiện đại hóa của Singapore. |
Tibet was far from a meritocracy, but the Dalai Lamas were recruited from the sons of peasant families, as the sons of nomads could rise to master the monastic system and become scholars and abbots. Tây Tạng cách xa chế độ nhân tài, song Đạt Lai Lạt Ma được chọn là con trai của các nông hộ, do con của dân du mục có thể lên đến người đứng đầu của hệ thống tu viện và trở thành học giả và trụ trì. |
And that nice thing is called meritocracy. Thứ thú vị đó được gọi là chế độ nhân tài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meritocracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meritocracy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.