μεταλλαγμένα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μεταλλαγμένα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεταλλαγμένα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μεταλλαγμένα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là biến đổi gen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μεταλλαγμένα
biến đổi gen(genetically modified) |
Xem thêm ví dụ
Φοβήθηκα πως αν πήγαινα στο νοσοκομείο, θα με... μεταχειρίζονταν σαν μεταλλαγμένο Tôi e rằng, nếu tôi đến bệnh viện, họ sẽ... đối xử với ông như những người đột biến? |
Αυτός ο άνθρωπος, αυτός ο παλαβός αγρότης, δεν χρησιμοποιεί καθόλου φυτοφάρμακα, ζιζανιοκτόνα, η γενετικά μεταλλαγμένους σπόρους. Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
Ένας ακόμα μεταλλαγμένος βρίσκεται ήδη εδώ. Lại thêm một người đột biến nữa. |
Πού είναι οι μεταλλαγμένοι; Đám người đột biến đâu? |
Ο Νόμος Εγγραφής Μεταλλαγμένων έχασε τον κύριο υποστηρικτή του με την αναστροφή της θέσης του Γερουσιαστή Κέλυ ο οποίος μέχρι πρόσφατα υπήρξε η δυνατότερη φωνή υπέρ των εγγραφών Đạo Luật Đăng ký người đột biến là đề xuất chính hôm nay...... với sự đảo ngược ấn tượng của thượng nghị sĩ Robert Kelly, người cho đến nay vẫn là to tiếng nhất ủng hộ việc đăng ký người đột biến |
'ρα επιβεβαιώσαμε ότι το πρόβλημα είναι αυτός ο μεταλλαγμένος ιός. Vậy chúng ta đã chắc chắn rằng vấn đề chính là con vi-rút này. |
Πολλοί παρατηρούν την ομοιότητα με το συμβάν στο Γουέστσεστερ πριν ένα χρόνο που άφησε πάνω από 600 τραυματίες και στέρησε τις ζωές 7 μεταλλαγμένων, αρκετοί από τους οποίους ήταν X-Men. Sự việc có nhiều điểm tương đồng với biến cố từng xảy ra ở Winchester nhiều năm trước... khiến 600 người bị thương... và cướp đi sinh mạng của 7 dị nhân, có cả thành viên của X-men. |
Κάποιοι άλλοι μεταλλαγμένοι που δεν ήξερες μάλλον, όπως ο Σνίζο. Những người đột biến khác có lẽ cậu chưa bao giờ biết họ tồn tại, như Sneezo. |
Τα μεταλλαγμένα σου κύτταρα τα γιατρεύουν όλα. Giờ tế bào đột biến của mày có thể chữa lành bất cứ gì. |
Άλλα γονίδια που συχνά είναι μεταλλαγμένα ή πολλαπλασιασμένα είναι τα γ-ΜΕΤ, NKX2-1, LKB1, PIK3CA, και BRAF.. Các gen thường bị đột biến hay khuếch đại khác là c-MET, NKX2-1, LKB1, PIK3CA, và BRAF. |
Και εάν δεν κατανοήσουμε βαθιά, εάν δεν αποδεχτούμε ότι είμαστε μεταλλαγμένοι, χάνουμε τελείως την ιστορία. Và nếu chúng ta không hiểu sâu sắc, nếu chúng ta không chấp nhân chúng ta là những đột biến, chúng ta sẽ hoàn toàn không hiểu câu chuyện. |
Αυτά είναι για γιγάντια, μεταλλαγμένα μωρά Mấy chiếc xe này chỉ dùng cho mấy đứa bé khổng lồ bị đột biến |
Αυτό που ξεκίνησε ως μυστική αποστολή... αύριο η ανθρωπότητα θα μάθει ότι οι μεταλλαγμένοι υπάρχουν. Đây vốn là một nhiệm vụ bí mật, nhưng ngày mai, cả nhân loại sẽ biết đến sự tồn tại của người đột biến. |
Από τα δικά του πειράματα δημιουργήθηκε ο όρος " μεταλλαγμένος ". Từ thí nghiệm của ông, từ mutant ra đời. |
Δείξε λίγο σεβασμό, μεταλλαγμένε. Sao không biết tỏ lễ độ chút đi, thằng đột biến. |
Εάν όμως κάνεις αυτό το τεστ στους υποδοχείς ντοπαμίνης των μεταλλαγμένων μυγών αυτές δεν μαθαίνουν. Nếu làm thí nghiệm này với ruồi có thụ thể dopamine đột biến thì chúng không học đâu. |
Δεν γεννήθηκε μεταλλαγμένη όπως εσύ. Nó không phải quái thai tự nhiên như mày đâu. |
Ο Μαγκνέτο σκοπεύει να μεταλλάξει τους παγκόσμιους ηγέτες σε μια σύνοδο κορυφής των Ηνωμένων Εθνών με μια μηχανή που έχει φτιάξει ώστε να κάνει την ανθρωπότητα να αποδεχτεί τους μεταλλαγμένους. Magneto có ý định biến các nhà lãnh đạo thế giới thành người đột biến tại một hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc với một máy tính mà ông đã xây dựng, buộc họ phải thừa nhận giống người đột biến. |
Αυτά τα " pods ", μπορούν να πυροδοτήσουν τα πάντα. Βόμβες, παγίδες, μεταλλαγμένους. Các trụ vũ khí này kích hoạt bất cứ thứ gì từ bom đến bẫy đến bùn. |
Γι' αυτό κάθε πρωί, επειδή είστε καλοί μεταλλαγμένοι, ανεβάστε την οπτική σας γωνία. Đó là lý do mỗi sáng, từ bây giờ, vì bạn là một đột biến tốt, bạn sẽ mở rộng góc nhìn của mình. |
Καταρχάς υπάρχουν γενετικά μεταλλαγμένοι σπόροι και οργανισμοί. Đầu tiên là những hạt giống và tế bào sinh học được biến đổi gien. |
Δεν είναι μεταλλαγμένη. Nó không phải dị nhân. |
Θέλετε τους μεταλλαγμένους; Ông muốn đám đột biến hả? |
Αν ήξεραν πώς να φτιάξουν έναν μεταλλαγμένο υπερ-σκύλο, θα το ξέραμε. Nếu người ta biết cách tạo ra một con siêu cẩu biến dị, chúng ta phải biết chứ. |
Μαθαίνεις ότι θα επιτρέψουν σε έναν σας να δραπετεύσει περνώντας μια δοκιμασία ενώ όλοι οι άλλοι θα γίνουν τροφή για τις μεταλλαγμένες σαλαμάνδρες αύριο. Các bạn cũng biết được là một người trong các bạn sẽ được thử thoát ra bằng cách vượt qua được một thử thách trong khi những người còn lại sẽ làm mồi cho lũ kỳ nhông đột biến sáng hôm sau. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεταλλαγμένα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.