迷幻 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 迷幻 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 迷幻 trong Tiếng Trung.
Từ 迷幻 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Axít, axít, ma tuý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 迷幻
Axít
|
axít
|
ma tuý(psychedelic) |
Xem thêm ví dụ
我 想 知道 他 被困 在 什麼樣 的 迷林 Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
我想,你们中的一部分是苹果迷 Và tôi cũng biết một số trong số các bạn là những người cuồng nhiệt đồ của Apple. |
GameSpot还提到《母巢之战》的音乐和音效是一次勇敢的改良,形容游戏配音“完全令人信服”,尽管在游戏后半部分略乏创新,但在结尾“仍然令人着迷”。 GameSpot cũng lưu ý đến việc soạn nhạc và âm thanh trên Brood War là một cải tiến đậm, mô tả giọng lồng tiếng là "hoàn toàn thuyết phục" trong một chiến dịch chơi đơn hướng câu chuyện rất nhiều, mặc dù trở nên kém sáng tạo trong các giai đoạn sau, "vẫn còn quyến rũ đến kết thúc ". |
不过,这种现象由轻伤所致,严格来说并不是“飞蝇幻视”。 Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ. |
不然,因为耶稣刚刚提及过,上帝给他的特别使命是要照料“以色列家的迷羊”。 Không, vì ngài vừa nói trước là sứ mạng đặc biệt Đức Chúa Trời giao cho ngài là chăm sóc “các con chiên lạc-mất của nhà Y-sơ-ra-ên”. |
然而他们的指南针只会不断地绕圈子,一行人很快就迷了路。 Tuy nhiên, la bàn es của họ xoay tròn và họ nhanh chóng bị lạc. |
一个作家说,贝蒂“看见那些大小对称、工工整整的阿拉伯字体,就受到吸引。 ......字体是用金银叶片和鲜艳矿石做装饰的,光彩夺目,令贝蒂十分着迷”。 Theo lời của một tác giả, ông “say mê tính cân đối chính xác của chữ viết Ả-rập,... và chữ viết đẹp được tô điểm bằng một lớp mỏng vàng bạc và những đá sặc sỡ đã kích thích khả năng cảm thụ của ông về màu sắc”. |
例如,您可能会发现“技术爱好者”、“音乐爱好者”、“电视迷”、“新闻爱好者”、“游戏迷”和“摄影迷”这些类别都包含为您带来最多收入的用户。 Ví dụ: bạn có thể thấy Người thích công nghệ mới, Người thích âm nhạc và truyền hình, Người nghiện tin tức, Người chơi trò chơi và Shutterbugs đại diện chung cho người dùng mang lại nhiều doanh thu nhất. |
我们 觉得 你 说不定 能为 我们 指点迷津 Chúng tôi nghĩ ông sẽ có chỉ dẫn. |
有夢幻 城堡 有 刺激 的 打鬥 還有 魔咒 跟 白馬 王子 Dạ đó là cuốn cháu yêu thích! |
電影於1976年10月20日在紐約市首映,樂評和樂迷反應冷淡。 Bộ phim được công chiếu lần đầu tại New York ngày 20 tháng 10 năm 1976, tuy nhiên chỉ nhận được sự thờ ơ từ giới phê bình và người hâm mộ. |
首先 你? 们 得? 飞 到? 鸮 之 海那 里 的 神? 树 被 古 迷??? 绕 Hai người sẽ phải đến vùng biển Hoolemere... nơi cây thần được che giấu trong màn sương mờ cổ xưa |
他们 嗑 的 大多 是 迷幻 蘑菇 Chủ yếu là dùng nấm ảo giác. |
幻云星 三号 是 一片 荒土 Nimbus lll có thể là một tảng đá vô dụng, nhưng nó có một báu vật duy nhất. |
服用一些迷药, 穿一些奇装异服, 整个世界都沉浸在狂欢节之中。 Thêm vài LSD và vài lựa chọn cho bộ quần áo đáng ngờ, và cả thế giới sẽ như ở Burning Man. |
如果说我对永生着迷, 那么娜维徳就对抚摸着迷。 Nếu tôi khát khao cuộc sống vĩnh hằng thì Navid lại thích được chạm vào. |
如何 分辨 植物 和 獵物 這是 個 捉迷藏 游戲 Làm sao để nói đâu là thực vật, và đâu là con mồi. |
毕竟,我只是个七岁的小女孩,在一个陌生的城市里,在几万人当中迷了路,我怎能不害怕呢! Nói cho cùng, tôi chỉ là một đứa bé mới lên bảy bị thất lạc cha mẹ tại một thành phố xa lạ, giữa hàng chục ngàn người bao quanh! |
我希望我嘅作品可以記錄 變幻中嘅壯美景觀 記錄環境變化 同啟發我哋全世界人為未來採取行動 Những bức vẽ của tôi ca tụng vẻ đẹp của những cảnh quan đang dần mất đi. |
原来差不多各行各业的人,不管是政客、商人、演员,还是运动员、大学生,都有人求神问卜,冀望有人指点迷津。 Người thuộc mọi ngành nghề khác nhau, kể cả chính trị gia, doanh nhân, diễn viên, vận động viên và sinh viên, đều tìm đến những thực hành mê tín. |
這都 是 你 的 幻覺 Mọi thứ đếu do anh nghĩ ra. |
这样做,你就能养成像使徒彼得一样的信心,彼得亲自听到耶稣说迷了路的羊的比喻,后来他说:“你们要把一切忧虑卸给上帝,因为他关心你们。”( 彼得前书5:7) Sau này, Phi-e-rơ đã viết: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7. |
跟古代巴力崇拜的音乐、舞蹈和性引诱使许多人变得意乱情迷一样,许多年轻人也在例如参加大型集会的时候,一时失足铸成大错。——提摩太后书2:22。 Giống như sự thờ cúng Ba-anh thời xưa, âm nhạc, khiêu vũ và sự lôi cuốn về tình dục tạo thành một hỗn hợp kích thích.—2 Ti-mô-thê 2:22. |
所以人们认为在过去的某个时间, 我们失败了, 就像在过去的某个时间, 你在城市里迷了路, 你说:好,让我们 回到我们感觉安全的时候, 然后重新开始。 Như vậy, người ta đang nghĩ là đâu đó trong quá khứ chúng ta đã làm mất nó, và có đôi khi trong quá khứ, kiểu như bạn đi lạc trong thành phố, rồi bạn nghĩ Ok, cứ quay lại cái nơi mà ta cảm thấy an toàn và bắt đầu lại. |
砰 砰 砰 砰 学生之间 相互讨论交流 那天凌晨四点 我完全入迷了 他们渐渐顿悟 到早上4点钟 他们发现了正确的答案 Bùm, bùm, bùm các sinh viên thảo luận và tương tác với nhau, và vào khoảng 4 giờ sáng, tôi hoàn toàn bị phấn khích, Vào 4 giờ sáng, họ đã tìm ra câu trả lời đúng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 迷幻 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.