mid- trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mid- trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mid- trong Tiếng Anh.

Từ mid- trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa, trung tâm, nửa, trung, buổi trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mid-

giữa

trung tâm

nửa

trung

buổi trưa

Xem thêm ví dụ

Create a mid-roll CDN configuration to allow Ad Manager access your content.
Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn.
Boston was the largest town in British America until Philadelphia grew larger in the mid-18th century.
Boston là đô thị lớn nhất tại các thuộc địa của Anh tại Bắc Mỹ cho đến khi bị Philadelphia vượt qua vào giữa thế kỷ 18.
In the mid-1980’s, what turn of events took place in Zaire?
Vào giữa thập niên 1980, có sự thay đổi nào tại Zaire?
Uh, mid-level felon, goes by " The Toad. "
Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. "
And it was in many ways, at this point in the mid-1850s, a complete disaster.
Và theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa
In the Northern Hemisphere, it occurs between mid-August and mid-October.
Ở Bắc bán cầu, nó xảy ra giữa giữa tháng Tám và giữa tháng Mười.
On 8 April 1431, the fleet arrived at Changle, where they remained until mid-December.
Vào ngày 8 tháng 4 năm 1431, hạm đội đến Trường Lạc, nơi họ ở lại đến giữa tháng 12.
He was among the world's top players from the mid-1930s to the mid-1960s.
Ông nằm trong top những kỳ thủ hàng đầu thế giới giai đoạn giữa thập niên 1930 đến giữa thập niên 1960.
Their final number of 144,000 appeared to be filled sometime in the mid-1930’s.
Dường như con số 144.000 người được thâu nhóm xong vào khoảng giữa thập niên 1930.
The streets of Funafuti were paved in mid-2002, but other roads are unpaved.
Các đường phố ở Funafuti được trải nhựa và giữa năm 2002 những con đường ở các đảo khác được trải nhựa.
And, by January, the Antarctic's mid-summer, the island is covered in chicks.
Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con.
A huge famine hit North Korea in the mid- 1990s.
Vào giữa những năm 90, Bắc Triều Tiên trải qua một nạn đói trầm trọng.
" Never mind knives, " said his visitor, and a cutlet hung in mid- air, with a sound of gnawing.
" Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm.
"ASTROSAT to be launched in mid-2010 – Technology". livemint.com.
Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015. ^ “ASTROSAT to be launched in mid-2010 – Technology”. livemint.com.
The Potez 58 was a family of French light utility and touring aircraft, developed in mid-1930s.
Potez 58 là dòng máy bay thông dụng và du lịch hạng nhẹ của Pháp, phát triển vào giữa thập niên 1930.
In mid-2006, the group performed the musical Ribbon no Kishi.
Trong giữa năm 2006, nhóm thực hiện một chương trình ca nhạc mang tên "Ribbon no Kishi".
He's a mid-level coder.
là một coder trung cấp
They are struggling at mid-life to achieve order and meaning in their lives.”
tuổi trung niên, họ đang chật vật phấn đấu hầu đạt được trật tự và ý nghĩa trong đời sống”.
Before the coup, Sanogo had held a mid-level army position.
Trước cuộc đảo chính, Sanogo đã giữ một vị trí quân đội cấp trung.
You look like you're in your mid-20s, for crying out loud.
Nhìn cậu cứ như hơn 20 tuổi, thật đáng ngạc nhiên.
One source states that moshing “developed in the mid-Eighties in post-punk clubs in the US.
Theo một nguồn tham khảo, “moshing” là điệu nhảy “đã phát triển trong giữa thập niên 80, tại những câu lạc bộ thời hậu punk ở Hoa Kỳ.
That happened to Jerry, a Protestant gentleman in his mid-60s who lives in Mesa, Arizona.
Điều đó đã xảy ra cho một người đạo Tin Lành khoảng 60 tuổi tên là Jerry sống ở Mesa, Arizona.
Kaga adopted a version of this configuration when she was modernized during the mid-1930s.
Kaga áp dụng một phiên bản của cấu hình này khi nó được hiến đại hóa vào giữa những năm 1930.
The term "existentialism" (French: L'existentialisme) was coined by the French Catholic philosopher Gabriel Marcel in the mid-1940s.
Từ "Chủ nghĩa hiện sinh" (Existentialism) được tạo ra bởi nhà triết học người Pháp Gabriel Marcel vào giữa thập niên 1940.
By the mid-2nd century, there were 44 auxiliary regiments stationed there, about 10% of the total auxilia.
Đến giữa thế kỷ thứ hai, có 44 Lữ đoàn Auxilia đồn trú tại đây, chiếm khoảng 10% tổng binh lực quân chủng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mid- trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.