mietitore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mietitore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mietitore trong Tiếng Ý.

Từ mietitore trong Tiếng Ý có các nghĩa là thợ gặt, máy gặt, máy liên hợp, người gặt, thần chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mietitore

thợ gặt

(reaper)

máy gặt

(reaper)

máy liên hợp

người gặt

(reaper)

thần chết

(reaper)

Xem thêm ví dụ

I mietitori devono lavorare sodo.
Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ.
+ 37 In questo, infatti, trova conferma il detto: ‘Uno è il seminatore e l’altro il mietitore’.
+ 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’.
Ho pensato che sarebbe bello farmi trovare al meglio dal Tristo Mietitore.
Tôi nghĩ thật tốt nếu trông đẹp nhất trước thần chết.
L'ultima vittima del mietitore era una donna anziana.
Nạn nhân mới nhất của the Reaper là 1 bà già.
Per continuare ad avere il privilegio di essere mietitori dobbiamo essere esemplari nel sostenere le alte norme morali e spirituali di Geova.
Để tiếp tục hội đủ điều kiện giữ đặc ân này, chúng ta phải gương mẫu trong việc tuân thủ các tiêu chuẩn cao của Đức Giê-hô-va về đạo đức và thiêng liêng.
Come il killer BTK, Dennis Rader, il mietitore e'estremamente metodico.
Như sát nhân BTK, Dennis Rader, the Reaper cực kỳ kỷ luật.
3 Allora Rut uscì e cominciò a spigolare nei campi dietro ai mietitori.
3 Vậy, cô ra đồng mót lúa phía sau các thợ gặt.
Sì, nel XXI secolo la nostra attività cristiana di mietitori simbolici è ben nota.
Thật vậy, hoạt động của tín đồ Đấng Christ chúng ta trong mùa gặt, theo nghĩa bóng, trong thế kỷ 21 được nhiều người biết đến.
Foyet e'l'unica persona che sa com'e'fatto il Mietitore, ed e'ancora li'fuori.
Foyet là người sống duy nhất biết mặt mũi the Reaper như thế nào, và hắn còn ngoài kia.
Per ordine di Geova, quando un agricoltore israelita raccoglieva la messe o i frutti del suo campo doveva permettere ai bisognosi di raccogliere quello che i mietitori lasciavano.
Đức Giê-hô-va truyền lệnh rằng khi một nông dân Y-sơ-ra-ên gặt hái hoa quả của đồng ruộng mình, những người nghèo khó phải được phép nhặt những gì bỏ sót lại.
La mietitura è la conclusione di un sistema di cose e i mietitori sono gli angeli” (Matteo 13:37-39).
Mùa gặt là kỳ cuối cùng của thế gian này, và thợ gặt là các thiên sứ”.—Ma-thi-ơ 13:37-39.
+ 7 Ha chiesto: ‘Per favore, posso spigolare+ fra le spighe tagliate* che i mietitori lasciano dietro di sé?’
+ 7 Cô ấy nói: ‘Xin cho tôi mót+ và thu lượm những bông lúa đã cắt* mà các thợ gặt bỏ lại’.
(Matteo 16:27; 24:31) Nell’illustrazione del grano e delle zizzanie, Gesù dichiarò che “il campo è il mondo” e che “la mietitura è il termine di un sistema di cose, e i mietitori sono gli angeli”.
Trong câu chuyện ví dụ về lúa mì và cỏ lùng, Giê-su nói rõ rằng “ruộng, là thế-gian”, và “mùa gặt, là ngày tận-thế; con gặt, là các thiên-sứ”.
Schiavi/mietitori: gli angeli
Các đầy tớ hay thợ gặt: Các thiên sứ
Un mietitore stringe con la mano sinistra le spighe e, tenendo con la destra una piccola falce, le taglia (4).
Người thợ gặt nắm thân lúa bằng tay trái còn tay phải vung lưỡi liềm sắt để cắt lúa (4).
Gli uomini non hanno alcuna ragione plausibile per dire che queste espressioni sono figurative, o che non significhino quello che dicono, perché ora Egli sta spiegando quello che prima aveva detto in parabole; e secondo questo linguaggio, la fine dell’età presente è l’annientamento dei malvagi, la mietitura e la fine dell’età presente sono una diretta allusione alla famiglia umana negli ultimi giorni, invece che alla terra, come molti hanno immaginato, e a ciò che avverrà prima della venuta del Figliuol dell’Uomo, e alla restaurazione di tutte le cose, di cui Iddio parlò per bocca di tutti i santi profeti, che sono stati fin dal principio, e gli angeli avranno una parte da svolgere in questa grande opera perché essi sono i mietitori.
“Giờ đây, con người không thể có bất cứ cơ sở nào để nói rằng điều này là điều ẩn dụ, hoặc nó không có thât, vì giờ đây Ngài đang giai thích điều mà Ngài đã phán trước đây trong những câu chuyện ngụ ngôn; và theo như lời lẽ này, thì ngày tân thế là ngày hủy diệt kẻ tà ác; mùa gặt và ngày tân thế ám chỉ thẳng gia đình nhân loại trong những ngày sau cùng, thay vì thế gian, như nhiều người lầm tưởng, và nó sẽ xay ra trước khi sự giáng lâm của Con của Người, và kỳ muôn vât đổi mới mà đã được nói trước bởi miệng của tất ca các thánh Tiên Tri kể từ lúc sáng thế; và các thiên sứ phải có một điều gì đó để làm trong công việc vĩ đại này, vì họ là những người gặt.
E se ci imbattiamo in mietitori veri?
Nếu chúng ta chạm mặt lũ Thần Chết thật sự thì sao?
13 Le parole di Salmo 126:5, 6 sono di grande conforto per i mietitori di Dio e specialmente per coloro che sono perseguitati: “Quelli che seminano con lacrime mieteranno pure con grido di gioia.
13 Những thợ gặt của Đức Chúa Trời, đặc biệt là những người đang bị ngược đãi bắt bớ, tìm được niềm an ủi lớn lao nơi Thi-thiên 126:5, 6: “Kẻ nào gieo giống mà giọt lệ, sẽ gặt-hái cách vui-mừng.
Sì, i seminatori e i mietitori si danno da fare e si rallegrano insieme da levante a ponente, ovunque siano sulla terra.
Đúng vậy, từ nơi mặt trời mọc đến nơi mặt trời lặn—từ phương đông đến phương tây, dù sống ở nơi đâu trên đất—người gieo và thợ gặt cùng nhau làm việc và vui vẻ.
Le benedizioni e le ricompense che i mietitori spirituali ricevono sono molteplici.
Những người làm việc trong mùa gặt thiêng liêng nhận được nhiều ân phước và phần thưởng.
Mietitore di Ratio e fratello di Thanatos.
Ông là em trai của Tử Khải và Tử Diễn.
(Atti 16:9, 10; 17:1, 2, 4) Oggi in alcune zone del campo mondiale vi è un grande bisogno di altri mietitori.
Ông và các bạn đồng hành vui mừng nhận lời mời, và có đặc ân thành lập hội thánh đầu tiên tại vùng đó (Công 16:9, 10; 17:1, 2, 4).
Sei un mietitore.
Cô là một Reaper.
Siate mietitori zelanti!
Hãy lên đường làm thợ gặt hăng say!
16 In qualità di mietitori siamo felici di avere una parte nel radunamento di persone per la vita eterna.
16 Là thợ gặt, chúng ta vui sướng được góp phần thâu nhóm những người xứng đáng nhận lãnh sự sống đời đời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mietitore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.