mignonne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mignonne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mignonne trong Tiếng pháp.
Từ mignonne trong Tiếng pháp có các nghĩa là cô gái, cô nàng, dễ thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mignonne
cô gáinoun (thông tục) cô gái) Toutes les mignonnes méritent d'aller au bal. Mọi cô gái đẹp đều xứng đáng được tới buổi dạ hội. |
cô nàngadjective (thân mật) cô nàng (tiếng gọi âu yếm) C'est son mignon petit chaton. Chú mèo cưng lông lá nhỏ bé dễ thương của cô nàng. |
dễ thươngadjective Ils sont tous deux très mignons. Cả hai đều rất dễ thương. |
Xem thêm ví dụ
C'est mignon de vous voir essayer. Mà xem hai người cố gắng cũng dễ thương. |
Elle est mignonne. Cô ấy đẹp đấy. |
Elle est vraiment mignonne. Cô ấy thực sự dễ thương. |
Est-ce qu'il est pas mignon à croquer? Cậu bé dễ thương quá, phải không? |
Et il existe même des stimulus supranormaux pour ce qui est mignon. Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương. |
IM : regardez comme elle est mignonne rien qu'avec ça. IM: Nhìn cô ấy dễ thương thế nào với nó kìa, mượt đen |
Et bien, espérons qu'il soit mignon alors. À, lúc đó hắn ta tốt nhất nên tỏ ra dễ thương |
Elle était tellement sexy, marrante, et elle a un si mignon petit... Cô ấy hấp dẫn, vui tính, và cô ấy có cái |
Il est mignon. Nó dễ thương lắm. |
Tu es même plus mignon que sur les photos. Anh còn dễ thương hơn cả trong ảnh. |
Alors, soyez mignons tout plein et nettoyez cette bagnole. Vì vậy làm ơn, với viên đường trên đầu, rửa cái xe chó chết đó đi. |
Et être mignon est aussi obligatoire. Chắc đẹp trai cũng là tiêu chuẩn bắt buộc nữa. |
Collier mignon. Vòng cổ đẹp đấy. |
Mignon mais pas très malin. Dễ thương nhưng không thông minh cho lắm. |
Chaeyoung est une sirène et Nayeon est un démon mignon. Chaeyoung là Nàng tiên cá và Nayeon là tiểu quỷ. |
Oh, elle est si mignon. Thật đáng yêu. |
Donc je lève les yeux et je pense, il va peut- être penser que je suis, assez mignonne. " Vậy là mẹ nhìn lên và mẹ nghĩ, có khi ổng lại thấy mẹ dễ thương. " |
J'ai trouvé ton vlog, et en plus il super mignon, mmmm Bố đã thấy vlog của con, và nó rất dễ thương, ừm- |
Sa femme est tswana, et ils ont deux enfants très mignons. Anh Jimmy kết hôn với một phụ nữ địa phương tên là Setswana và họ có hai con rất dễ thương. |
Je suis mignon comme un morpion? Bố à, có phải con cực kỳ dễ thương không? |
Il est mignon? vậy anh ấy dễ xương không? |
C'est mignon. Ngọt ngào thật đấy. |
Ils sont plutôt mignons. Nhìn cũng dễ thương ấy chớ! |
C'est mignon, Joey. Rất hay. |
C'est mignon. Ôi, ngọt ngào quá |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mignonne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mignonne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.