mise en page trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mise en page trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise en page trong Tiếng pháp.

Từ mise en page trong Tiếng pháp có các nghĩa là bố trí trang, thiết lập trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mise en page

bố trí trang

noun

thiết lập trang

noun

Xem thêm ví dụ

Avec son œil d’imprimeur, il en a amélioré l’aspect et la mise en page.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.
Le format EPUB est également compatible avec le contenu à la mise en page fixe.
EPUB cũng hỗ trợ nội dung bố cục cố định.
& Mise en page
Bố trí Trang
[Mise en page des options d]
[2010 archive and delete options layout ]
Leur mise en page doit respecter les normes Google Ads. L'image elle-même ne doit pas être floue.
Bố cục hình ảnh phải tuân theo các tiêu chuẩn của Google Ads và bản thân hình ảnh không bị mờ.
Mise en page de type texte uniquement, dans un encadré.
Bố cục chỉ văn bản trong thẻ.
Nouvelle mise en page pour Le ministère du Royaume
Thánh chức Nước Trời trình bày theo lối mới
Pour personnaliser la mise en page de votre chaîne, procédez comme suit :
Bạn có thể làm theo các bước sau để bắt đầu tùy chỉnh bố cục cho kênh của mình.
La section <body> d'un thème de mise en page est constituée de sections et de widgets.
Phần <body> của chủ đề bố cục bao gồm các phần và tiện ích.
Quels autres changements ont été apportés à la mise en page ?
Còn có sự thay đổi nào khác?
Mise en page repoussant le contenu du site en dessous de la ligne de flottaison
Bố cục trang web đẩy nội dung xuống dưới màn hình đầu tiên
Mise en page
Bố trí Trang
Définissez le style sur display:none pour qu'il soit caché et n'affecte pas la mise en page.
Đặt kiểu là “display:none” để thẻ được ẩn và không ảnh hưởng đến bố cục của trang.
Il est possible que Google teste d'autres types de balises de mise en page afin d'améliorer le service.
Google có thể thử nghiệm với các loại thẻ bố cục khác để nâng cao hiệu quả hoạt động.
[Mise en page des messages dans la version 2013]
[Messages layout in 2013 version]
Les options de mise en page suivantes sont disponibles :
Bạn có thể sử dụng các tùy chọn bố cục sau:
Exemples de balises de mise en page :
Thẻ bố cục có thể có bao gồm:
La mise en page fixe est acceptée dans les fichiers EPUB 2 et EPUB 3 sur Google Play Livres.
Google Play Sách hỗ trợ bố cục cố định cho tệp EPUB 2 và EPUB 3.
Google peut afficher des balises de mise en page avec les produits qui s'y prêtent afin d'accroître vos performances.
Google có thể hiển thị thẻ bố cục trên các sản phẩm có liên quan để nâng cao hiệu suất.
La modification de l'interface d'un site concerne la mise en page actuelle ou l'ajout de pages avec un nouveau contenu.
Thiết kế lại là thay đổi bố cục của các trang hiện có, hoặc thêm trang có nội dung mới.
Ad Manager offre un système d'annonces natives basées sur des composants qui peuvent s'insérer dans de nombreuses mises en page différentes.
Ad Manager cung cấp hệ thống cho quảng cáo gốc dựa trên thành phần mà có thể chuyển vào nhiều bố cục khác nhau.
Vous devez configurer ces deux paramètres en même temps que le paramètre de mise en page data-matched-content-ui-type.
Bạn phải đặt cả hai thông số và thông số data-matched-content-ui-type cùng nhau.
Il contient des informations sur la mise en page, la typographie, l'attribution de libellés, la préservation des éléments des annonceurs, etc.
Nội dung bao gồm các chi tiết về bố cục, kiểu chữ, ghi nhãn, giữ gìn tài sản của nhà quảng cáo và các nội dung khác.
Votre site doit offrir une expérience utilisateur de qualité, grâce à une mise en page soignée et à une navigation aisée.
Trang web của bạn phải cung cấp trải nghiệm người dùng tốt thông qua điều hướng và tổ chức rõ ràng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise en page trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mise en page

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.