misógino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misógino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misógino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ misógino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người ghét phụ nữ, ghét đàn bà, người ghét kết hôn, ghét kết hôn, ghét phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misógino
người ghét phụ nữ
|
ghét đàn bà(misogynic) |
người ghét kết hôn(misogynist) |
ghét kết hôn(misogynous) |
ghét phụ nữ
|
Xem thêm ví dụ
Casi me convence, pero Ud. es misántropo no misógino. Có cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn. |
Yo creo que Ud. es un dinosaurio machista y misógino. Bởi vì tôi nghĩ anh là một gã có thành kiến giới tính, một con khủng long thù ghét đàn bà. |
Criminales misóginos. Bọn tội phạm không ưa phụ nữ. |
John Michael Higgins es John Smith, un misógino comentador de los encuentros acapella. John Michael Higgins vai John Smith, bình luận viên của ICCA. |
Tachamos a medio país de liberales elitistas anticuados o bullies racistas y misóginos. Chúng tôi xóa bỏ khái niệm quý tộc bất-rộng-lượng hoặc phân biệt chủng tộc ra khỏi 1/2 đất nước. |
¿Vas a quedarte ahí siendo un puto misógino y condescendiente conmigo, o me vas a enseñar a disparar este puto chisme? Thế anh định đứng đó mà ra vẻ khinh thường tôi hay sẽ chỉ tôi cách bắn đây? |
Es misógino. Đó là tính ghét phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misógino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới misógino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.