mitocondria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mitocondria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitocondria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mitocondria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ti thể, Ti thể, ty thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mitocondria

ti thể

noun

Ti thể

noun (orgánulo celular)

ty thể

noun

Sin suministro de alimentos, así como oxígeno muy baja, las mitocondrias dentro de su cuerpo languidecen por falta de combustible.
Không có thực phẩm cung cấp, cũng như oxy rất thấp, ty thể bên trong cơ thể đang cạn kiệt nhiên liệu.

Xem thêm ví dụ

Por eso, en realidad, terminamos no con un guar ni con un muflón, sino con un guar con mitocondrias vacunas y por ende un ADN mitocondrial vacuno, y un muflón con ADN mitocondrial de otra especie ovina.
Vậy cho nên, thứ mà bạn có ở đây không phải con bò guar hay con cừu mouflon, mà là một con guar với ti thể của con bò thường, tức là nó có bộ gen ti thể của bò thường. và một con cừu mouflon với bộ gen ti thể của một loài cừu khác.
Por ejemplo, ¿por qué será que las mitocondrias de cada célula tienen su propio ADN, totalmente separado del ADN del núcleo?
Lấy ví dụ, tại sao ADN ty thế trong mỗi tế bào lại có một ADN riêng của nó tách biệt hoàn toàn với ADN trong nhân?
Pérdida de células, mutaciónes de cromosomas, mutaciones en la mitocondria etc.
Mất mát tế bào, đột biến trong nhiễm sắc thể, đột biến trong ty thể vv.
Mitocondria
Ty thể
Los mitocondrios son fábricas químicas responsables del abastecimiento de la mayor parte de la energía que necesitamos.
Các ti thể là những nhà máy hóa học, chịu trách nhiệm cung cấp hầu hết năng lượng mà chúng ta cần.
La mitocondria se divide y la célula continúa creciendo hasta que comienza la mitosis.
Ty thể phân đôi và tế bào tiếp tục phát triển tới khi nguyên phân bắt đầu.
Estos estudios apuntan daños de las mitocondrias de las células del riñón causadas por el cadmio como un factor clave de la enfermedad.
Những nghiên cứu này chỉ ra rằng sự phá huỷ ty thể của các tế bào thận do Cadimi gây ra là yếu tố chính của căn bệnh.
Sin suministro de alimentos, así como oxígeno muy baja, las mitocondrias dentro de su cuerpo languidecen por falta de combustible.
Không có thực phẩm cung cấp, cũng như oxy rất thấp, ty thể bên trong cơ thể đang cạn kiệt nhiên liệu.
Dentro de cada una de nuestras células hay numerosos cuerpos pequeños llamados mitocondrios.
Trong mỗi tế bào của chúng ta có rất nhiều những thể nhỏ bé khác được gọi là ti thể.
Esto se lleva a la glucosa en la sangre a los tejidos, que contienen una red de diminutos centrales de energía llamadas mitocondrias.
Glucose đang được mang trong máu của bạn để đến các mô, mô chứa một mạng lưới các trạm năng lượng tí hon được gọi là ty thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitocondria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.