मजाक उड़ाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मजाक उड़ाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मजाक उड़ाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मजाक उड़ाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giả, nói giễu, giả làm, coi thường, hành hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मजाक उड़ाना
giả(mock) |
nói giễu(mock) |
giả làm(mock) |
coi thường(mock) |
hành hạ(mock) |
Xem thêm ví dụ
आज, कुछ लोग परमेश्वर पर दाऊद के भरोसे का मज़ाक उड़ाएँगे। Ngày nay, một số người sẽ chế giễu việc Đa-vít tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
अय्यूब के निर्दोष होने का मज़ाक उड़ाया (7, 8) Nhạo báng sự trọn thành của Gióp (7, 8) |
लेकिन उन्होंने मेरा मज़ाक उड़ाया और विरोध किया। Thật ngạc nhiên, họ chế giễu và chống đối tôi. |
फिर सिपाहियों ने यीशु को काँटों का ताज़ पहनाया और उसके सामने झुककर उसका मज़ाक उड़ाने लगे। Chúng đội một vòng gai trên đầu Chúa Giê-su và quỳ xuống nhạo báng ngài. |
(उत्पत्ति १६:४, ५) इश्माएल इसहाक का मज़ाक उड़ाकर उसे सताता था। Hai người hay cãi cọ (Sáng-thế Ký 16:4, 5). |
हर कसबे में धाक जमानेवाले लड़के हुआ करते थे जो हम बच्चों का मज़ाक उड़ाते थे। Mỗi thị trấn đều có những kẻ bắt nạt, thường đến chỗ những người trẻ chúng tôi để chế nhạo. |
बार-बार टोकते रहने, मिन्नतें करने, दबाव डालने और मज़ाक उड़ाने से आपको कामयाबी नहीं मिलेगी। Mè nheo, năn nỉ, bắt ép và chế nhạo ít khi thành công. |
उसके पास से गुज़रनेवाला हर कोई मज़ाक उड़ाते हुए सीटी बजाएगा और मुट्ठी हिलाएगा।” Ai đi qua cũng huýt sáo,* giơ nắm đấm”. |
या हो सकता है कुछ लोग आपका मज़ाक उड़ाएँ। Những người khác có thể chế giễu bạn. |
वहाँ दाऊद ने देखा कि एक बहुत ही लंबा-चौड़ा पलिश्ती सैनिक इस्राएलियों का मज़ाक उड़ा रहा है। Tên khổng lồ Phi-li-tin là Gô-li-át xông ra chế nhạo dân Y-sơ-ra-ên. |
लेकिन पीलातुस ने शायद जवाब जानने के लिए नहीं बल्कि यूँ ही मज़ाक उड़ाते हुए पूछा। Nếu đây là câu hỏi chân thành thì hẳn Chúa Giê-su đã trả lời ông. |
इसलिए वे मार-धाड़ और आवारागर्दी करने लगे और धर्म की हर बात का मज़ाक उड़ाने लगे। Hậu quả là họ trở thành những trẻ lêu lổng bạo động và nhạo báng những gì có liên quan đến tôn giáo. |
यिर्मयाह ने कहा: ‘सारा दिन लोग मुझ पर हँसते हैं, मेरा मज़ाक उड़ाते हैं।’ Ông cho biết: “Trọn ngày tôi cứ làm trò cười, và ai cũng nhạo-báng tôi”. |
लोग अगर हमारा मज़ाक उड़ाते या विरोध करते हैं तो क्या हमें हिम्मत हारनी चाहिए? Có nên để cho sự nhạo báng hoặc chống đối làm chúng ta nản chí không? |
दूसरे शायद आपका मज़ाक उड़ाएँ। Người khác có thể chế giễu bạn. |
समीर, सिगरेट नहीं लेना चाहता लेकिन वह यह भी नहीं चाहता है कि मयंक उसका मज़ाक उड़ाए। Cậu không muốn thử nhưng cũng không muốn bị xem là kẻ lập dị. |
पड़ोसियों ने इन दोनों का मज़ाक उड़ाया और फेंका हुआ सामान उठा लिया। Những người trong lối xóm chế nhạo hai người này và đến lấy thực phẩm ăn cắp đó. |
क्या लोगों ने यिर्मयाह की बात मानी?— नहीं, कुछ लोगों ने यिर्मयाह का मज़ाक उड़ाया। Con nghĩ người ta có làm theo những gì Giê-rê-mi nói không?— Không. |
जब गोलियत ने यहोवा का मज़ाक उड़ाया, तो दाविद ने उससे क्या कहा? Khi Gô-li-át sỉ nhục Đức Giê-hô-va, Đa-vít đã nói gì với hắn? |
24 और ऐसा हुआ कि लोगों ने भविष्यवक्ताओं के खिलाफ बुरा-भला कहा, और उनका मजाक उड़ाया । 24 Và chuyện rằng, dân chúng thóa mạ các vị tiên tri và nhạo báng họ. |
उसके दोस्तों ने उसकी तारीफ की और कुछ दूसरों ने उसका मज़ाक उड़ाया। Bạn bè thì khâm phục, nhưng người khác thì chế giễu. |
लोगों ने हमारा मज़ाक उड़ाया और हम पर चिल्लाए, लेकिन हमने इसका बुरा नहीं माना। Người ta chế giễu và quát tháo chúng tôi, nhưng chúng tôi không để tâm đến điều đó. |
इस दौरान बच्चों का बहुत मज़ाक उड़ाया गया। Trong suốt thời gian đó, các con anh bị chế nhạo và mắng nhiếc. |
ये लोग मज़ाक उड़ाते हुए कहते हैं: “उसके आने की प्रतिज्ञा कहां गई? Những người đó nhạo báng: “Chớ nào lời hứa về sự Chúa đến ở đâu? |
लोग सीटियाँ बजा-बजाकर यहाँ के निवासियों का मज़ाक उड़ाएँगे+ Cư dân nó thành thứ thiên hạ huýt sáo;*+ |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मजाक उड़ाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.