मक्खी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मक्खी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मक्खी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मक्खी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là con ruồi, ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मक्खी
con ruồinoun और यह मक्खी अपने आप को रोक नहीं सकती. Và những con ruồi xanh không thể kìm chế được. |
ruồinoun और यह मक्खी अपने आप को रोक नहीं सकती. Và những con ruồi xanh không thể kìm chế được. |
Xem thêm ví dụ
फल मक्खी की लाजवाब उड़ान Tài nhào lộn trên không của ruồi giấm |
एक भी मक्खी नहीं रही। Không còn lại một con nào. |
यदि शौचालय क्षेत्र को साफ़ और ढाँपकर नहीं रखा जाता है तो वहाँ मक्खियाँ इकट्ठी हो जाएँगी और घर के दूसरे क्षेत्रों में—और जो भोजन हम खाते हैं उस पर—रोगाणु फैलाएँगी! Nếu nhà vệ sinh không sạch và không đóng kín, ruồi sẽ bu đầy và truyền vi trùng ra những nơi khác trong nhà—và vào thức ăn của chúng ta! |
+ 31 यहोवा ने मूसा की फरियाद सुनी। तब फिरौन और उसके सेवकों और लोगों के पास से खून चूसनेवाली मक्खियाँ दूर हो गयीं। + 31 Vậy, Đức Giê-hô-va làm như lời Môi-se, và ruồi trâu lìa khỏi Pha-ra-ôn, các tôi tớ và dân của vua. |
देखा जाता है कि शौचालय अकसर नज़रअंदाज़ कर दिए जाते हैं, इस वजह से ये मक्खियों और तिलचट्टों का अड्डा बन जाते हैं।” Phòng vệ sinh và nhà xí bên ngoài thường ít được để ý và vì vậy dễ trở thành ổ của gián và ruồi”. |
इसमें अपने अंडे देती हैं, इसे कोई लाश समझ कर, इससे अनजान कि यहाँ कोई खाना नहीं है अन्डो के लिए, कि अंडे मर जायेंगे, लेकिन पौधे को फायदा हो गया है, क्युंकि बाल खुल गए और मक्खी उड़ गयी दूसरे फूलो में पुष्प-रेणु फैलाने के लिए -- शानदार. Chúng đẻ trứng, và nghĩ rằng đây là một cái xác thối tuyệt vời, mà không nhận ra rằng không hề có chút thức ăn nào cho những cái trứng, rằng những cái trứng này đang chết dần, nhưng trong khi ấy loài cây này lại được lợi, bởi vì những lông tơ giải phóng và con ruồi bay đi để thụ phấn cho bông hoa tiếp theo -- thật tuyệt vời. |
वहाँ एक भी खून चूसनेवाली मक्खी नहीं होगी। + तब तू जान लेगा कि मैं यहोवा इस देश में हूँ। Nơi ấy sẽ không có ruồi trâu,+ bởi điều này ngươi sẽ biết rằng ta, Đức Giê-hô-va, đang hiện diện trong xứ. |
18 और उस समय प्रभु उन मक्खियों को जो मिस्र की नदियों के सिरों पर रहती हैं, और उन मधुमक्खियों को जो अश्शूर प्रदेश में रहती हैं, सीटी बजाकर बुलाएगा । 18 Và đến ngày đó, chuyện rằng, Chúa sẽ ahuýt gọi những con ruồi ở nơi tận cùng của xứ Ai Cập, những con ong ở xứ A Si Ri. |
खुले गटर, फैले हुए कूड़े के ढेर, गन्दे जन शौचालय, रोग-फैलानेवाले चूहे, तिलचट्टे, और मक्खियाँ आम नज़ारा बन गए हैं।” Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
आजकल खोजकर्ता ऐन्टलर नाम के हिरन के सींग का अध्ययन कर रहे हैं ताकि वे और भी मज़बूत हैलमट बना सकें; वे एक तरह की मक्खी का भी अध्ययन कर रहे हैं जो सुनने में बड़ी तेज़ है ताकि वे सुनने में मदद देनेवाले बेहतरीन यंत्र तैयार कर सकें; और वे उल्लू के पंखों की जाँच कर रहे हैं ताकि ऐसे बेहतरीन किस्म के विमान तैयार कर सकें जिनकी उड़ान का रेडार से भी पता ना लगाया जा सके। Các nhà khoa học đang nghiên cứu sừng nai nhằm chế ra mũ sắt cứng cáp hơn; họ quan sát một loại ruồi có thính giác nhạy bén với mục đích cải tiến máy trợ thính; và họ khảo sát lông cánh của con cú để cải tiến phi cơ thám sát. |
तितली के पंख पर बनी पपड़ी में मधु-मक्खी के छत्ते की तरह छोटे-छोटे छेद होते हैं Vảy trên cánh bướm có các hố hình tổ ong |
“उस समय यहोवा उन मक्खियों को जो मिस्र की नदियों के सिरों पर रहती हैं, और उन मधुमक्खियों को जो अश्शूर देश में रहती हैं, सीटी बजाकर बुलाएगा। और वे सब की सब आकर इस देश के पहाड़ी नालों में, और चट्टानों की दरारों में, और सब भटकटैयों और सब चराइयों पर बैठ जाएंगी।” “Xảy ra trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ huýt mà gọi những ruồi ở cuối các sông Ê-díp-tô, và những ong ở xứ A-si-ri. Hai giống đó sẽ đến đậu trong các nơi trũng hoang-loạn, trong các lỗ nẻ vầng đá, trên rào gai cùng các đồng cỏ”. |
आप इन्हें यहाँ पा सकते हैं: इस पुस्तक में मक्खियों के बारे में जो आप अमेज़न पर देख सकते हैं. Bạn có thế tìm được nó ở đây: cuốn sách về loài ruồi mà bạn có thể đang tìm trên Amazon. |
18 उस दिन यहोवा सीटी बजाकर दूर मिस्र में नील की धाराओं से मक्खियों को और अश्शूर से मधुमक्खियों को बुलाएगा। 19 वे सब-की-सब आकर गहरी घाटियों, चट्टान की दरारों, कँटीली झाड़ियों और पानीवाली जगहों पर छा जाएँगी। 18 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ huýt sáo gọi ruồi từ các dòng nước xa xôi của sông Nin ở Ai Cập và ong từ xứ A-si-ri; 19 hết thảy chúng sẽ đến và đậu ở các thung lũng sâu, các khe đá, mọi bụi gai và mọi nơi gia súc uống nước. |
नाईजीरिया में रहनेवाली बोला नाम की एक स्त्री कहती है, “यहाँ बाज़ार में जो खाने की चीज़ें मिलती हैं, उन पर मक्खियाँ भिनभिनाती रहती हैं और उन्हें बारिश और धूल-मिट्टी से बचाकर नहीं रखा जाता। Một phụ nữ sống tại Nigeria tên là Bola nói: “Trong các chợ ở đây, thực phẩm bị phơi ngoài đường bất kể ruồi nhặng, nước mưa, gió bụi. |
10 जैसे मरी हुई मक्खियाँ खुशबूदार तेल* को सड़ा देती हैं, बदबूदार बना देती हैं, वैसे ही ज़रा-सी बेवकूफी एक इज़्ज़तदार और समझदार इंसान का नाम खराब कर देती है। 10 Như ruồi chết làm dầu thơm của người chế dầu sinh mùi thối và nổi bọt, một chút dại dột cũng át đi sự khôn ngoan và vinh quang. |
मक्खी रद्द. Hủy lệnh cấm bay |
मक्खियां, फल खाने वाले पतंग, और डिप्टेरा प्रणाली के अन्य गैर-काटने वाले सदस्य ही केवल ऐसे कीट हैं जो की इस तकनीक का उपयोग करते हैं। Ruồi nhà, Ruồi giấm, và những động vật không chích thuộc bộ Ruồi là những loài côn trùng duy nhất sử dụng phương pháp này. |
मक्खी पकड़नेवाले उपकरण और मक्खीमार का इस्तेमाल करें। Dùng bẫy và cây đập ruồi. |
हमें नहीं पता है मधु-मक्खी को क्या दीखता है, जैसे आप को नहीं पता मैं क्या देख रहा हूँ जब मैं इससे लाल कहता हूँ. Bây giờ chúng ta không biết chính xác con ong nhìn thấy gì, bạn chỉ biết cái tôi đang nhìn thấy khi tôi gọi nó là màu đỏ. |
21 अगर तू नहीं भेजेगा तो मैं तुझ पर, तेरे सेवकों और लोगों पर और तेरे घरों में खून चूसनेवाली मक्खियाँ भेजूँगा। और मिस्रियों के घरों में, यहाँ तक कि उस ज़मीन पर भी, जहाँ वे* कदम रखेंगे, मक्खियाँ छा जाएँगी। 21 Nếu ngươi không để dân ta đi, ta sẽ giáng ruồi trâu* trên ngươi, trên tôi tớ ngươi cùng dân và các nơi ở của ngươi; mọi nhà trong xứ Ai Cập sẽ có đầy ruồi trâu và chúng sẽ đậu kín khắp nơi. |
विमान एक घंटे में रूस के लिए मक्खियों. Chuyến bay tới Nga sẽ khởi hành trong một giờ nữa. |
मगर शरणार्थियों को दोबारा बसानेवाले दफ्तर के मुताबिक “अभी भी हज़ारों लड़के, धूल और मक्खियों से भरे काकूमा शरणार्थी शिविर में रहते हैं, जहाँ वे मुश्किल से दो वक्त की रोटी जुटा पाते हैं और उन्हें पढ़ाई-लिखाई के लिए काफी जद्दोजेहद करनी पड़ती है।” Tuy nhiên theo Cơ Quan Tái Định Cư Cho Người Tị Nạn (Office of Refugee Resettlement) thì “vẫn còn hàng ngàn đứa trẻ khác trong trại tị nạn Kakuma bụi bặm đầy ruồi nhặng. Chúng phải sống vất vưởng và cố gắng hết sức để được đi học”. |
उनका इलाका ज़्यादा साफ-सुथरा नहीं है और वहाँ मच्छर-मक्खियाँ भिनभिनाते रहते हैं। Ở xóm họ, điều kiện vệ sinh kém, đâu đâu cũng có ruồi muỗi. |
घरेलू मक्खी इस रोग का मुख्य प्रसारक समझी जाती है। Đậu tương là chủ vật chính của mầm bệnh này. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मक्खी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.