modal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modal trong Tiếng pháp.
Từ modal trong Tiếng pháp có các nghĩa là điệu, lối, thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modal
điệunoun (âm nhạc) (thuộc) điệu) |
lốiadjective (ngôn ngữ học) (thuộc) lối, (thuộc) thức) |
thứcverb noun (ngôn ngữ học) (thuộc) lối, (thuộc) thức) |
Xem thêm ví dụ
Si quelqu'un s'embêtait à marquer tous ces saints et à donner tous leurs noms, ma photo de la cathédrale Notre Dame serait enrichie d'un coup de toutes ces données, et je pourrais l'utiliser comme point d'entrée pour plonger dans cet espace, dans ce méta- verse, en utilisant les photos de tout le monde, pour faire une sorte d'expérience sociale trans- modale et trans- utilisateurs de cette manière. Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng. |
Mais pour les 2 millions d’habitants de Paris intra-muros, le métro, favorisé en cela par l’encombrement de la circulation parisienne en surface, joue un rôle encore plus déterminant avec en 2005 une part modale de près de 50 % (1,5 million de déplacements en incluant les lignes de RER) sur les déplacements motorisés dans Paris intra-muros devant les véhicules privés (26 %) et les bus (17 %). Tuy vậy với 2 triệu người dân nội thành Paris thì tàu điện ngầm có vai trò quan trọng hơn, Métro Paris chiếm tới gần 50% tổng lưu lượng mỗi ngày (kể cả 1,5 triệu lượt người dùng RER nội thành), xếp trên các phương tiện cá nhân (26%) và xe buýt (17%). |
Par conséquent, les logiciens philosophiques ont grandement contribué au développement des logiques non-standard (par exemple, les logiques libres, les logiques temporelles) ainsi qu'aux diverses extensions de la logique (par exemple les logiques modales) et à la sémantique de ces logiques (par exemple, le supervaluationisme (en) de Kripke dans la sémantique de la logique). Kết quả là, các nhà logic triết học đã đóng góp rất nhiều vào sự phát triển của logic không chuẩn (v.d., logic tự do, logic thời) cũng như là các mở rộng khác của logic cổ điển (v.d., logic mô thái), và các ngữ nghĩa không chuẩn cho các loại logic như vậy (v.d., kỹ thuật Kripke về sự đánh giá trội trong ngữ nghĩa của logic). |
La logique modale de Lamport, appelée TLA+ et d'autres modélisations, comme les théories des traces et du modèle d'acteur, ont également été développés pour décrire le comportement des systèmes concurrents. Những logic như TLA+ của Lamport, và các mô hình toán học như là dấu vết và biểu đồ sự kiện tác động, cũng đã được phát triển để mô tả hành vi của hệ thống tương tranh. |
L’Enquête globale transport (EGT) de 2010 décompte 570 000 déplacements réalisés par jour en deux-roues motorisés en Île-de-France, soit une part modale modeste de 1,38 %, plus forte à Paris qu'en petite et surtout qu'en grande couronne. Khảo sát vận tải toàn cầu (EGT) năm 2010 đếm được 570.000 lượt di chuyển được thực hiện mỗi ngày bằng mô tô hai bánh trong vùng Île-de-France, tương đương một phần khiêm tốn khoảng 1,38%, nhiều nhất ở Paris và ít hơn ở các khu vực khác. |
La part modale de la route atteignait alors 89,9 %, contre 5,4 % pour la voie navigable et 4,8 % pour le rail. Tỷ trọng vận tải đường bộ đạt 89,9%, so với 5,4% đối với đường thủy và 4,8% đối với đường sắt. |
Si quelqu'un s'embêtait à marquer tous ces saints et à donner tous leurs noms, ma photo de la cathédrale Notre Dame serait enrichie d'un coup de toutes ces données, et je pourrais l'utiliser comme point d'entrée pour plonger dans cet espace, dans ce méta-verse, en utilisant les photos de tout le monde, pour faire une sorte d'expérience sociale trans-modale et trans-utilisateurs de cette manière. Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng. |
De façon générale, le terme de post-bop fait référence au jazz du milieu des années 1960 montrant des influences du hard bop, du jazz modal, de l'avant-garde jazz et du free jazz, sans nécessairement pouvoir être identifié à aucun de ces courants. Thông thường, thuật ngữ post-bop được dùng để chỉ jazz từ giữa thập niên 1960 trở về sau mang theo ảnh hưởng của, nhưng không thể đồng nhất với hard bop, modal jazz, avant-garde jazz và free jazz. |
Sur les 25 millions de déplacements mécanisés quotidiens réalisés par les habitants de l'agglomération parisienne, le métro avec ses 4,5 millions de voyageurs par jour a une part modale de 18 % devant les bus (environ 16 %) suivi du RER et du Transilien (ensemble 15 %). Mỗi ngày trong tổng số 25 triệu lượt người tham gia lưu thông của thành phố Paris có 18% sử dụng Métro Paris (4,5 triệu lượt), chỉ lớn hơn một chút so với hệ thống xe buýt (16%), RER và Transilien (15%). |
Malgré les efforts des autorités pour promouvoir l'usage des transports en commun, la part modale de ceux-ci n'était que de 16% en 2006. Bất chấp các nỗ lực nhằm gia tăng sử dụng giao thông công cộng, chỉ có 16% cư dân sử dụng giao thông công cộng vào năm 2006. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới modal
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.