modesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ modesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khiêm tốn, khúm núm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modesto
khiêm tốnadjective El procurador general me manifestó su deseo de una ceremonia más modesta. Bộ trưởng Tư pháp có nhắn tôi rằng bà muốn một buổi lễ khiêm tốn hơn. |
khúm númadjective |
Xem thêm ví dụ
Miqueas, contemporáneo de Isaías, declara: “¿Qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Hasta personas con modestos ingresos podían comprarlo. Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. |
10 La proclamación del Reino durante el día moderno empezó de un modo modesto. 10 Công việc rao giảng về Nước Trời vào thời hiện-đại bắt đầu một cách khiêm-tốn. |
Con gusto aceptamos donaciones modestas de las personas que leen las revistas. Chúng ta vui lòng nhận một khoản tiền nho nhỏ từ những người thích đọc tạp chí của chúng ta. |
Aunque es posible que su dádiva se considerara hoy relativamente modesta, Jehová la tuvo en cuenta y expresó su aprobación. Của-lễ của ông ngày nay có thể bị xem là nhỏ nhoi, nhưng của-lễ này được Đức Giê-hô-va lưu tâm và chấp nhận. |
Éste fue a solo un día de Modesto. Vụ này cách 1 ngày sau vụ Modesto. |
De todos modos, si somos modestos, no esperaremos que los demás siempre actúen como a nosotros nos gustaría que lo hicieran. Thế nhưng, nếu khiêm tốn, chúng ta sẽ không luôn luôn đòi hỏi người khác phải làm vừa ý mình. |
Además, el espectro de infrarrojos tomado con el telescopio Gemini confirmó una modesta presencia de hielo, compatible con una cubierta del 15-30 %, pero no más del 50 % de la superficie. Cùng với những quan sát quang phổ từ đài thiên văn Gemini, có thể bề mặt của Orcus được bao phủ bởi từ 15% đến 30 % là băng nước, nhưng không quá 50%. |
JE: Cuando recibí esta llamada de la nada -Tony es muy tímido y me costó mucho convencer a alguien tan modesto como él de que nos permita traer a Luke. JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây. |
Miqueas 6:8 dice: “¿Y qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?”. Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”. |
16 ¡Hay muchísimas razones por las cuales los colaboradores de Jehová deben ser modestos! 16 Thật có rất nhiều lý do tại sao những người cùng làm việc với Đức Giê-hô-va nên khiêm nhường! |
El procurador general me manifestó su deseo de una ceremonia más modesta. Bộ trưởng Tư pháp có nhắn tôi rằng bà muốn một buổi lễ khiêm tốn hơn. |
Yo creo que cuando elegimos vestir ropa modesta y comportarnos modestamente, lucimos y vivimos el testimonio que tenemos de Dios el Eterno Padre y de Su Hijo Jesucristo. Tôi tin rằng khi chúng ta chọn mặc quần áo trang nhã kín đáo và cư xử với một thái độ trang nhã, thì chúng ta mặc và sống theo chứng ngôn của mình về Thượng Đế Đức Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
En 2000, un modesto descubrimiento se hizo cuando un campo de gas natural de 33.000 millones de metros cúbicos (BCM), o 1.200 billones de pies cúbicos, fue localizado en la costa de Ashkelon, con producción comercial a partir de 2004. Năm 2000, một khám phá nhỏ tìm ra 33 tỷ m3 khí ngoài khơi Ashkelon, khai thác thương mại bắt đầu năm 2004. |
Estamos al tanto de que es necesario que nuestra apariencia sea modesta; nuestra forma de hablar sea sana, y nuestra conducta, apropiada, siempre que participamos en el servicio del campo o asistimos a las reuniones cristianas. Chúng ta ý thức được việc cần thiết phải có dáng vẻ bề ngoài khiêm tốn, lời ăn tiếng nói lành mạnh và hạnh kiểm đúng đắn khi tham gia vào công việc rao giảng hoặc dự các buổi họp của đạo đấng Christ. |
Se ha logrado una modesta prosperidad que reo que es el derecho humano de cada persona trabajadora en el planeta. Cô ấy đã đạt được một thành công giản đơn mà tôi tin rằng đó là quyền đúng đắn của bất kì người lao động chăm chỉ nào trên hành tinh. |
La diferencia dentro de un país africano -- va desde lo muy bajo a lo muy alto, y en la mayoría de las provincias en Kenya es modesta. Hãy nhìn sự khác biệt trong lòng một nước châu Phi -- từ mức nhiễm rất thấp đến mức nhiễm rất cao, và hầu hết các quận huyện ở Kenya bị nhiễm ở mức trung bình. |
Siga los requisitos fundamentales registrados por el profeta hebreo de la antigüedad: “¿Qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?”. Hãy theo những điều kiện căn bản mà nhà tiên tri Hê-bơ-rơ thuở xưa kê khai: “Cái đều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhơn-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
El humilde también debe ser modesto, es decir, reconocer sus limitaciones. Người có tính khiêm nhường cũng là người khiêm tốn, tức nhận biết giới hạn của mình. |
White Hart Lane presentó registros de asistencia en la década de 1960 de más de 70.000 espectadores, pero con la colocación de asientos, la capacidad se vio reducida a poco más de 36.000 personas, un número modesto en relación a estadios de otros equipos de la Premier League. White Hart Lane đạt sức chứa kỉ lục vào những năm 1960 với số lượng lên tới 70,000 nhưng với việc lắp đặt chỗ ngồi khiến sân chỉ có số ghế khiêm tốn so với các câu lạc bộ khác tại Premier League. |
(Salmo 111:10.) El que es modesto teme a Jehová porque reconoce la gran diferencia que hay entre él y Dios, entre la justicia y el poder de Jehová y la imperfección y las debilidades suyas. Một người khiêm nhường kính sợ Đức Giê-hô-va vì hiểu rằng giữa người đó với Đức Chúa Trời, giữa sự công bình và quyền năng của Đức Giê-hô-va và sự bất toàn và yếu đuối của chính mình có một sự khác biệt lớn. |
Marie-Josée Croze creció en el seno de una modesta familia adoptiva de Longueuil, Québec, Canadá, en los alrededores de Montréal, junto a cuatro niños más. Marie-Josée Croze lớn lên trong một gia đình cha mẹ nuôi nghèo ở Longueuil, vùng ngoại ô Montréal, cùng với 4 anh chị em khác. |
Una persona modesta es sabia porque sigue un proceder que Dios aprueba, y evita la actitud presuntuosa que resulta en deshonra (Proverbios 8:13; 1 Pedro 5:5). (Châm-ngôn 11:2) Người khiêm tốn là người khôn bởi vì đi theo đường lối Đức Chúa Trời chấp nhận, và tránh có tinh thần kiêu ngạo, một tinh thần khiến họ bị sỉ nhục. |
Sin embargo, ser modesto no significa rendirse y pensar: “Estoy hecho un viejo decrépito que no sirve para nada”. Tuy nhiên, khiêm tốn không có nghĩa là có thái độ bất cần như: “Tôi già rồi, chẳng còn thiết tha điều gì nữa”. |
6 ¡Cuántas verdades maravillosas han salido a la luz desde aquellos modestos comienzos hace más de cien años! 6 Những sự thật đã được khám phá kể từ cuộc khởi đầu khiêm tốn cách đây hơn 100 năm quả là tuyệt vời*! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới modesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.