modular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modular trong Tiếng Anh.
Từ modular trong Tiếng Anh có các nghĩa là toàn diện, lựa chọn, nhiều mặt, : ~ая đội tuyển, tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modular
toàn diện
|
lựa chọn
|
nhiều mặt
|
: ~ая đội tuyển
|
tập hợp
|
Xem thêm ví dụ
The Agobot source code describes it as: “a modular IRC bot for Win32 / Linux”. Mã nguồn Agobot mô tả nó là: "bot IRC dạng mô-đun dành cho Win32/Linux". |
In his later work he provided a detailed theory of Hilbert modular surfaces, working with Don Zagier. Trong những nghiên cứu sau đó của ông cùng với Don Zagier đã cung cấp một lý thuyết chi tiết về các mặt modular Hilbert. |
Material requirements planning (MRP) and manufacturing resource planning (MRPII) are both incremental information integration business process strategies that are implemented using hardware and modular software applications linked to a central database that stores and delivers business data and information. Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu (MRP) và lập kế hoạch tài nguyên sản xuất (MRPII) đều là chiến lược quy trình kinh doanh tích hợp thông tin gia tăng được thực hiện bằng các ứng dụng phần cứng và phần mềm mô đun được liên kết với cơ sở dữ liệu trung tâm lưu trữ và cung cấp dữ liệu và thông tin kinh doanh. |
Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM Uday Karmarkar, Getting Control of Just-in-Time, Harvard Business Review 1989 Joseph Orlicky, Materials Requirement Planning, McGraw-Hill 1975 WJ Hopp, ML Spearman Commissioned Paper To Pull or Not to Pull: What Is the Question? Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM ^ Uday Karmarkar, Kiểm soát thời gian, Harvard Business Review 1989 ^ Joseph Mitchicky, Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu, McGraw-Hill 1975 ^ WJ Hopp, ML Spearman ủy thác giấy để kéo hoặc không kéo: Câu hỏi là gì? |
If you were to trace the wire attached to an ordinary telephone, it would lead you to a modular jack or a junction box, which is connected to the wiring in your house. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
This modularization makes design and evaluation easier. Việc phân mô-đun này làm cho nhiệm vụ thiết kế và đánh giá dễ dàng hơn. |
And this is a schematic of a bioreactor we're developing in our lab to help engineer tissues in a more modular, scalable way. Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. |
As of the 20th century, groups gained wide recognition by the pioneering work of Ferdinand Georg Frobenius and William Burnside, who worked on representation theory of finite groups, Richard Brauer's modular representation theory and Issai Schur's papers. Đến thế kỷ 20, nhóm đã thu hút được sự chú ý quan trọng bằng các công trình tiên phong về lý thuyết biểu diễn nhóm hữu hạn của Ferdinand Georg Frobenius và William Burnside, lý thuyết biểu diễn modular của Richard Brauer và những bài báo của Issai Schur. |
Later in 2013, Motorola Mobility, then a subsidiary of Google, unveiled Project Ara, a concept for a modular smartphone inspired by the Phonebloks concept. Sau đó vào năm 2013, Motorola Mobility, khi đó là một công ty con của Google, đã hé lộ Project Ara, ý tưởng về một chiếc điện thoại thông minh mô đun được lấy cảm hứng từ Phonebloks. |
Like RSS 0.9 (but not 0.91) this was based on the RDF specifications, but was more modular, with many of the terms coming from standard metadata vocabularies such as Dublin Core. Giống với RSS 0.9 (không phải 0.91) bản này dựa vào đặc tả kĩ thuật của RDF, nhưng có tính khả mở hơn, với nhiều mục bắt nguồn từ các từ vựng metadata chuẩn như Dublin Core. |
So, every brain region is wired to every other region, and these are trimmed down to create the characteristic modular architecture of the adult brain. Nên mỗi vùng não nối với mọi vùng khác, chúng được cắt tỉa bớt để tạo ra kiến trúc mô đun đặc trưng ở não người trưởng thành. |
The technique was developed to reduce costs and improve modularity, and although popular in the 1970s and 1980s, more modern computers use a variety of separate buses adapted to more specific needs. Kỹ thuật này được phát triển để giảm chi phí và cải thiện mô đun, và mặc dù được phổ biến trong những năm 1970 và 1980, nhiều máy tính hiện đại sử dụng nhiều loại bus riêng biệt phù hợp với nhu cầu cụ thể hơn. |
So I stop here and we continue with modular quadratic equations in the next segment. Tôi sẽ dừng ở đây, ta sẽ tiếp tục với những phương trình bậc hai ở phần tiếp theo. |
Modular monolithic operating systems are not to be confused with the architectural level of modularity inherent in server-client operating systems (and its derivatives sometimes marketed as hybrid kernel) which use microkernels and servers (not to be mistaken for modules or daemons). Các hệ điều hành nguyên khối mô-đun không bị nhầm lẫn với mức độ kiến trúc mô-đun vốn có trong hệ điều hành máy client-server (và các dẫn xuất của nó đôi khi được tiếp thị như hybrid kernel) sử dụng microkernels và máy chủ (không nhầm lẫn với mô-đun hoặc daemon). |
Typically, second-generation computers were composed of large numbers of printed circuit boards such as the IBM Standard Modular System each carrying one to four logic gates or flip-flops. Thông thường, các máy tính thế hệ thứ hai bao gồm rất nhiều mạch in như IBM Standard Modular System mỗi mạch có chứa một đến bốn cổng luận lý hoặc flip-flop. |
You can break up the material, for example, into these short, modular units of eight to 12 minutes, each of which represents a coherent concept. Các bạn có thể tách những tài liệu ví dụ như thành những mô hình đơn vị nhỏ hơn, từ 8 đến 12 phút mỗi mô hình biểu trưng cho một khái niệm chặt chẽ. |
The missile started development in 1988 as a modular, universal system able to engage any target from a mix of platforms using a reliable laser beam guidance system that was simple to use. Tên lửa được bắt đầu phát triển vào năm 1988 với kết cấu khối, tổ hợp này có thể tiêu diệt mọi mục tiêu, sử dụng một hệ thống dẫn đường chùm laser tin cậy đã được đơn giản hóa cho việc sử dụng. |
And second of all, it turns out this algorithm is actually less efficient. When we talk about how to do modular exponentiations -- we're gonna do that in the last segment in this module -- you'll see that the running time to compute this exponentiation is actually cubic in the size of P. So this will take roughly log cube of P, whereas if you remember, Euclid's algorithm was able to compute the inverse in quadratic time in the representation of P. So not only is this algorithm less general it only works for primes, it's also less efficient. So score one for Euclid. Euclid thì khác, cũng làm việc với modulo là hợp số thứ hai, thuật toán này ít hiệu quả hơn khi ta nói về thuật toán tính lũy thừa theo modulo ở phần cuối của video bạn sẽ thấy thời gian chạy của nó sẽ là lập phương chiều dài của p hay cách khác là log của P lập phương thuật toán của Euclid thì lại có thể tính nghịch đảo trong thời gian tỉ lệ với bình phương chiều dài của p thế là thuật toán mới này vừa ít tổng quát hơn và cũng kém hiệu quả hơn so với Euclid. |
The game generates each level of the dungeon by assembling modular "chunks" of the game environment. Trò chơi tạo ra mỗi cấp độ của các ngục tối bằng cách lắp ráp mô-đun "khối" của môi trường game. |
And the design is completely modular. Và sự thiết kế hoàn toàn theo kết cấu khối. |
It's modular. Nó được mô đun hóa. |
The development of the CBOM is dependent on having a modular BOM structure in place. Sự phát triển của CBOM phụ thuộc vào việc có cấu trúc BOM mô-đun. |
STS also leads the charge with tools that target lean run-time environments that promote modularity such as the OSGi-based SpringSource dm Server . " STS cũng đưa các công cụ mà đích ngắm nghiên về môi trường thực thi để đẩy mạnh tính môđun như các server dựa trên OSGi SpringSource . " |
Clothing design as it stands today is very rarely modular. Việc thiết kế trang phục như hiện nay rất hiếm kết cấu khối. |
It included several new features, most notably modularity; users can install new applications without recompiling all of podzilla. Nó bao gồm một số tính năng mới, đáng chú ý là tính module; người dùng có thể cài đặt các ứng dụng mới mà không có việc tất cả podzilla. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới modular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.