मोहताज trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मोहताज trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मोहताज trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मोहताज trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là keo kiết, thiếu thốn, bủn xỉn, keo cú, túng thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मोहताज

keo kiết

(penurious)

thiếu thốn

(penurious)

bủn xỉn

(penurious)

keo cú

(penurious)

túng thiếu

(penurious)

Xem thêm ví dụ

(मत्ती 9:36) देखा गया है कि बचपन में प्यार के मोहताज होने की वजह से जिन लोगों के दिल पर गहरे ज़ख्म लगे हैं, अगर बड़े होने पर उनके साथ कोई प्यार-भरा रिश्ता कायम करे, तो उनके ज़ख्म भर सकते हैं।
(Ma-thi-ơ 9:36) Kinh nghiệm cho thấy những mối quan hệ đầy yêu thương trong tuổi trưởng thành có thể xóa đi nhiều ảnh hưởng xấu của thời thơ ấu thiếu tình thương.
अकाल: दुनिया के तकरीबन 80,00,00,000 लोग दाने-दाने को मोहताज
KHAN HIẾM THỰC PHẨM: Khoảng 800.000.000 người trên thế giới thường xuyên bị thiếu thốn thực phẩm.
क्या यह सच नहीं कि गरीबों और मोहताजों की एक बड़ी शिकायत यही है कि ताकतवर लोग अपनी ताकत का गलत इस्तेमाल करते हैं?
Chẳng phải việc lạm dụng quyền lực là nguyên nhân chính khiến những người nghèo và người bị áp bức trên thế giới này kêu ca sao?
लेकिन इसके साथ ही, मुझे सीखने को मिला दुनिया के सबसे बेहतरीन ज्ञान और कौशल जो बहुत गरीब लोगों के पास होते हैं, मगर कभी भी हमारे सामने नहीं लाये जाते -- जो परिचय और सम्मान तक को मोहताज़ रहते हैं, और जिन्हें कभी बडे रूप में इस्तेमाल ही नहीं किया जाता।
Sau đó, tôi phát hiện những kiến thức và kĩ năng lạ thường mà những người nghèo có, những kiến thức và kĩ năng chưa từng được đưa vào trào lưu -- chưa bao giờ được đồng hóa, phản ánh, hay vận dụng trong quy mô lớn.
कभी दाने-दाने को मोहताज, लेकिन आज भरे भंडार
Từ sự bần cùng cơ cực đến sự giàu có tột bậc
26 क्योंकि वेश्या के पीछे जाकर इंसान रोटी का मोहताज हो जाता है,+
26 Vì tại một kỹ nữ mà có kẻ chỉ còn mỗi chiếc bánh,+
(नीतिवचन 19:17) इस तरह यहोवा ने इस्राएलियों को गरीब, मोहताज लोगों पर दया दिखाना और उनकी मदद करना सिखाया।
(Châm-ngôn 19:17) Qua cách này Đức Giê-hô-va dạy về lòng trắc ẩn và quan tâm đến người bị thiệt thòi.
18:7) लेकिन जैसे गिनतियों 18:20 का संदर्भ दिखाता है, इसका यह मतलब नहीं था कि वे पैसे के मोहताज़ होते।
Bối cảnh nơi Dân-số ký 18:20 cho thấy họ không bị túng thiếu khi đảm nhiệm chức vụ này.
हमारी सच्ची उपासना में इस बात की कोई गुंजाइश नहीं कि हम मोहताजों को सिर्फ यह कहकर तसल्ली दें, ‘चिंता मत करो, सबकुछ ठीक हो जाएगा।’
Sự thờ phượng chân chính không cho phép chúng ta chỉ tỏ lòng quan tâm với anh em bằng lời nói suông là mong mọi sự sẽ tốt đẹp với họ.
पति परिवार की ज़रूरतें पूरी करने के काबिल होने पर भी ऐसा नहीं करता और इस वजह से परिवार शायद तंगी में हो और बुनियादी चीज़ों का भी मोहताज हो।
Gia đình có thể trở nên khốn khó cùng cực, thiếu cả những nhu cầu căn bản của đời sống, vì người chồng không chu cấp cho gia đình mặc dù ông có khả năng.
दुनिया में एक अरब लोग दाने-दाने को मोहताज हैं, जबकि दूसरों के पास खाने का अंबार लगा हुआ है।
Khoảng một tỉ người không có đủ thực phẩm trong khi những người khác thì quá dư dật.
याकूब ने अनाथों और विधवाओं के अलावा उनके लिए भी बड़ी चिंता दिखाई जो गरीब थे और दाने-दाने को मोहताज हो गए थे।
Ngoài trẻ mồ côi và người góa bụa, Gia-cơ cũng bày tỏ sự quan tâm sâu sắc đến những người nghèo khổ, túng ngặt.
ना ही आप यह कल्पना कर सकते हैं कि इनमें से कोई राजा अपनी प्रजा के गरीब-मोहताज लोगों की झुग्गी-झोपड़ियों में जाकर उनकी हिम्मत बँधाता हो।
Bạn cũng không thể hình dung họ đi đến những căn nhà nhỏ bé tầm thường của những người dân khốn khổ để nâng đỡ tinh thần những người như thế.
हममें से ज़्यादातर लोग अल्बर्ट श्वाईट्ज़र और ऐसे ही बहुत-से लोगों के बारे में क्या कहेंगे जिन्होंने अपनी ज़िंदगी गरीबों और मोहताजों की मदद करने और उनका इलाज करने में लगा दी?
Đa số chúng ta kết luận gì về ông Albert Schweitzer và những người khác đã hiến dâng đời sống của họ để chăm sóc sức khỏe cho những người nghèo khó?
यहोवा किसी इंसान की वफादारी का मोहताज नहीं, वह अपने मकसद को किसी-न-किसी तरह पूरा कर ही लेता है।
Ý định của Đức Giê-hô-va không phụ thuộc vào loài người bất toàn, những người thường không thành tín.
हमारी माली हालत ठीक नहीं थी, और मैं न सिर्फ खाने-कपड़े की मोहताज थी बल्कि माँ-बाप के प्यार की भी भूखी थी।
Lúc đó tình hình kinh tế khó khăn, tôi không những thiếu thốn về mặt vật chất mà cả sự chăm sóc và tình thương thông thường của cha mẹ.
ऐसे में, क्या आप में से कोई ऐसे हालात में रहना चाहेगा जहाँ लोग दाने-दाने के लिए मोहताज हों?
Vì thế, ai sẽ chọn sống trong điều kiện đói kém?
यह सच है कि बीनने के लिए इन मोहताज लोगों को कड़ी मेहनत करनी पड़ती थी, मगर कम-से-कम उन्हें दूसरों के आगे हाथ तो नहीं फैलाना पड़ता था।—लैव्यव्यवस्था 19:9, 10; व्यवस्थाविवरण 24:19-22; भजन 37:25.
Đành rằng việc mót thổ sản đòi hỏi họ phải chịu khó làm việc, nhưng như thế họ mới không phải ăn xin.—Lê-vi Ký 19:9, 10; Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:19-22; Thi-thiên 37:25.
72:12) उस वक्त के आने तक हमारे पास दूसरों को, खासकर गरीब और मोहताजों को बाइबल से आशा का संदेश सुनाने का सुनहरा मौका है।
(Thi 72:12) Trong lúc này, chúng ta có đặc ân an ủi người khác, kể cả người nghèo bằng thông điệp mang hy vọng trong Kinh Thánh.
बाकी सारे दाने-दाने के लिए मोहताज़ होकर मर गए।
Những người khác thì đã chết vì đói.
हम कपड़े या खाने के मोहताज भाई-बहन को भौतिक सहायता देंगे।
Chúng ta sẽ giúp anh chị ấy có quần áo hoặc đồ ăn.
परमेश्वर अपना मकसद पूरा करने के लिए इंसानों का मोहताज नहीं है।
Việc thực hiện ý định của Đức Chúa Trời không tùy thuộc vào những yếu tố của con người.
+ योआब के घराने में सदा ऐसे लोग रहें जो रिसाव से पीड़ित हों,+ कोढ़ी हों,+ तकली चलानेवाले हों,* खाने के मोहताज हों या वे तलवार से मारे जाएँ!”
Nguyện nhà Giô-áp luôn có người nam bị chảy mủ+ hoặc phong cùi+ hoặc làm việc với con suốt* hoặc chết bởi gươm hoặc thiếu ăn!”.
खाने की कमी की वजह से करोड़ों लोग अपनी जान गवाँ बैठे हैं या दाने-दाने को मोहताज़ हैं।
Nạn thiếu thực phẩm đã giết hại hàng chục triệu người.
हर साल बेशुमार लोग दान-संस्थाओं को अरबों रुपए दान करते हैं, इस उम्मीद से कि उनके पैसे किसी तरह मोहताजों के काम आएँगे।
Mỗi năm, vô số người đã đóng góp hàng tỉ Mỹ kim cho những mục đích mà họ xem là cao đẹp.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मोहताज trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.