moño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moño trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ moño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ca vát nơ bướm, con khỉ, ruy-băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moño
ca vát nơ bướmnoun |
con khỉnoun Aunque la mona se vista de seda, mona se queda. Một con khỉ mặc áo lụa vẫn là một con khỉ. |
ruy-băngnoun |
Xem thêm ví dụ
¿Dónde está mi moño? Katy, búi tóc của bà đâu? |
Durante el siglo VII, las mujeres comenzaron a usar siempre el cabello recogido nuevamente, y fue durante este tiempo que se adoptó el tradicional peinado shimada, un tipo de 'moño' usado por geishas experimentadas. Trong thế kỷ 17, những người phụ nữ lại bắt đầu cột tóc lên lần nữa và trong thời gian này đã phát triển kiểu tóc truyền thống shimada - một dạng của kiểu tóc chignon mà đa số geisha thực thụ sử dụng. |
(Aplausos) No hay mejor manera de mostrarle a las personas que no están siendo serios que atando todo lo que se tiene para decir de la ética en un pequeño empaque con moño y llamarlo curso de ética. (Vỗ tay) Không có cách nào tốt hơn nữa để cho mọi người thấy bạn không nghiêm túc là hợp nhất mọi thứ bạn phải nói về đạo đức vào trong mọi gói hàng nhỏ với một cái cúi đầu chào và ký thác nó là đồ dự trữ ở khoá học đạo đức. |
¿Quién te dijo que hicieras un moño con la ligadura? Ai bảo buộc dây ga rô thành hình nơ thế? |
¿Tienen algún moño? Các cậu có dư cái dây nơ nào không? |
Te prestaré el dinero, pero me lo pagarás de vuelta o tendrás una corbata de moño de escroto. Tôi cho cậu vay tiền, nhưng cậu sẽ trả lại tôi hoặc là cậu sẽ có một cái nơ bướm bằng bìu đấy. |
Que me gusta tu moño. Chú thích cái mũi của cháu. |
Me encantan los chicos con un moño. Mình thích những anh chàng có búi tóc cao như thế. |
Ahora, para esta noche, ponte un traje y corbata con moño. Giờ, về đêm nay, mặc bộ đồ và thắt nơ vào. |
No hay mejor manera de mostrarle a las personas que no están siendo serios que atando todo lo que se tiene para decir de la ética en un pequeño empaque con moño y llamarlo curso de ética. Không có cách nào tốt hơn nữa để cho mọi người thấy bạn không nghiêm túc là hợp nhất mọi thứ bạn phải nói về đạo đức vào trong mọi gói hàng nhỏ với một cái cúi đầu chào và ký thác nó là đồ dự trữ ở khoá học đạo đức. |
Me gusta el moño. Tôi rất thích cà vạt. |
Ni siquiera se sacaba su lazo de moño. Thậm chí còn không tháo nơ con bướm ra. |
Ese moño no va con ese traje. Cái nơ không hề hợp với bộ vét chút nào. |
Claro, la escogiste porque tenía un gran moño. Vậy con chọn nó vì con có mối liên hệ rất tốt với nó. |
Usa un moño azul en su cabeza. Nó có sọc màu xanh đậm trên đầu của nó. |
El cometa es una estrella a la que se le ha deshecho el moño. Lão Nhân Tinh là một ngôi sao thuộc chòm sao Thuyền Để. |
Podría ponerse un disfraz sencillo, tal como una corbata de moño hecha con una cinta negra. Người ấy có thể mặc một bộ trang phục giản dị, chẳng hạn như một cái cà vạt nơ màu đen. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới moño
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.