mordedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mordedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mordedor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mordedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn mòn, ln, sắc, chua cay, bén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mordedor
ăn mòn(mordacious) |
ln
|
sắc
|
chua cay(mordacious) |
bén
|
Xem thêm ví dụ
Pero no puedes alimentar a los mordedores con sus hijos. Nhưng ông không thể để xác sống xơi con anh ấy. |
Oye, Martinez, tenemos mordedores. Hey, Martinez, chúng ta có mấy thằng ăn thịt kìa. |
No creí que alimentaríamos a los mordedores con gente. Tôi không nghĩ ta nên cho xác sống ăn thịt người. |
Los mordedores del perímetro han sido eliminados. Những kẻ ăn thịt ở ngoài trại đã được giải quyết. |
Estabamos luchando mordedores y repartimos derecha despues de salir de la prision. Ngay sau khi rời khỏi nhà tù, chúng ta đang xử lũ xác sống thì anh ngất trên cành quất. |
Los mordedores. Xác sống. |
Puede haber tortugas mordedoras. Sẽ có thể có rùa day là gì đó |
La gente le teme más a un mordedor con correa, que a un arma en su rostro. Nhiều người sợ xác sống bị xích còn hơn là sợ súng chĩa vào mặt. |
Sí, pero no por mordedores. Không phải bọn xác sống. |
Hay mordedores ahí afuera, dama. Có những tên ăn thịt ( Họ gọi là Biter thay vì Walker ) ở ngoài kia |
Se solía decir de Stancombe que era perro ladrador y poco mordedor. Người ta nói rằng Stancombe lúc sủa còn ghê hơn lúc cắn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mordedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mordedor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.