mosquetão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mosquetão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosquetão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mosquetão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Súng cạc-bin, móc lò xo, súng hỏa mai, cạc bin, súng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mosquetão
Súng cạc-bin
|
móc lò xo
|
súng hỏa mai
|
cạc bin
|
súng trường
|
Xem thêm ví dụ
— Levarás teu mosquetão e tuas pistolas - Mi sẽ mang theo súng trường và mấy khẩu súng ngắn của mày. - Thấy chưa? |
Armaremos os quatro lacaios com pistoletes e mosquetões. Chúng ta sẽ trang bị cho bốn tên hầu cả súng ngán, lẫn súng trường. |
Três ou quatro roldanas, mosquetões, fita sling, furadeira e parafusos de fixação. 3 hay 4 cái ròng rọc, giá treo súng cabin, băng đeo, khoan điện... và một cái móc an toàn. |
O mosquetão partiu-se. Cái kẹp bị gãy rồi. |
A corda e os mosquetões que a mantêm nos pontos de ancoragem representam a obediência a esses mandamentos. Sợi dây thừng và những cái ghim mà giữ chặt sợi dây thừng vào những cái mấu neo tiêu biểu cho sự tuân theo các giáo lệnh đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosquetão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mosquetão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.