mossy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mossy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mossy trong Tiếng Anh.
Từ mossy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có rêu, như rêu, phủ đầy rêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mossy
có rêuadjective |
như rêuadjective |
phủ đầy rêuadjective |
Xem thêm ví dụ
Mossi's gonna wanna speak to you. Mossi muốn nói chuyện với mày. |
He's got him in an underground tunnel beneath Tirana, Mossi's club. Hắn giữ anh ấy dưới 1 đường hầm ngầm bên dưới Tirana, hộp đêm của Mossi. |
We were just talking about Mossi. Chúng tôi chỉ nói về chuyện Mossi. |
Sergeant O'Malley says he's got some hard evidence... on Mossi Kasic. Trung úy O'Malley cho biết anh ấy có một vài bằng chứng vững chắc... về vụ Mossi Kasic. |
In 1330, the kingdom of Mossi invaded and conquered the city of Timbuktu. Năm 1330, vương quốc Mossi xâm lăng và chiếm thành phố Timbuktu. |
Mossi, listen to me. Mossi, nghe tao này. |
Mossi's having one of his parties tonight. Tối nay Mossi có tiệc. |
In this envelope, I got enough hard evidence... to put away Mossi Kasic for a lot of years. Trong phong bì này, tôi có đầy đủ chứng cớ vững chắc... để tống Mossi Kasic vào tù hàng chục năm. |
But Mossi paid some heavy cash for whatever's in there. Nhưng Mossi đã trả bộn tiền cho cái thứ đựng trong đó. |
When Mossi admires your business, you make him partner. Khi Mossi ngưỡng mộ việc kinh doanh của ông, ông phải giúp ông ta làm đối tác. |
Annual rainfall can range from 500 to 10,000 mm/year and mean temperature between 8 and 20 °C. While cloud forest today is the most widely used term, in some regions, these ecosystems or special types of cloud forests are called mossy forest, elfin forest, montane thicket, and dwarf cloud forest. Lượng mưa hàng năm có thể dao động từ 500 đến 10000 mm và nhiệt độ trung bình là từ 8 đến 20 độ C. Trong khi rừng sương mù là thuật ngữ được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay, thì ở một số vùng, những hệ sinh thái hay các kiểu rừng sương mù đặc biệt này lại được gọi là rừng rêu, rừng lùn, bụi cây miền núi, và rừng sương mù lùn. |
He made another trip to the Mossi country from December 1899 to March 1900. Ông du hành sang phương Tây một lần nữa từ tháng 1 năm 1899 đến tháng 12 năm 1900. |
Mossi has got Ryan, and he is gonna kill him. Mossi đang giữ Ryan, và hắn sẽ giết cậu ta. |
Two leagues from here, due east, just beyond the mossy knoll near the rose thickets. Cách đây 2 dặm về hướng đông, ngay ngoài đám rêu gần bụi hoa hồng. |
I am running a routine undercover investigation... to bring down Mossi Kasic... and you're interfering. Tao đang phụ trách một vụ điều tra bí mật theo thủ tục... để hạ gục Mossi Kasic... và mày đang cản trở tao. |
Battle of Mossy Creek 29 December – Confederate cavalry forced back. Trận Mossy Creek - 29 tháng 12 - Kỵ binh Quân miền Nam bị đẩy lui. |
I did it to get a guy like Mossi off the streets... and we're going to! Tớ làm điều này để tống một kẻ như Mossi vào tù... và ta sắp làm vậy! |
And he's got all of our evidence... which means Mossi knows everything. Và hắn đã có toàn bộ bằng chứng của ta... có nghĩa là Mossi sẽ biết mọi chuyện. |
You know that mobster, the guy we thought was Mossi's boss? Cậu nhớ tay trùm chứ, gã mà ta tưởng là sếp của Mossi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mossy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mossy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.