motionless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motionless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motionless trong Tiếng Anh.
Từ motionless trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất động, sững, đờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motionless
bất độngadjective When the lion finally did relax its jaws, the lion tamer just slumped to the ground, motionless. Khi con sư tử thả lỏng hàm của mình, Người nuôi sư tử ngã xuống đất, bất động. |
sữngadjective |
đờnoun |
Xem thêm ví dụ
Instead they were shown a small and motionless "three dimensional illustration of Carr's ideas" made mainly of wood. Thay vào đó, họ chỉ được xem một "món đồ minh họa ba chiều những ý tưởng của Carr" nhỏ xíu và bất động phần lớn được làm bằng gỗ. |
Then wait, motionless, until the train’s red light has disappeared, before getting up. Rồ đợi, bất động, cho làn ánh sáng đỏ của con tàu đi xa xa trước khi nhỏm dậy. |
Ruth sat almost motionless, right leg crossed over left, but her foot jiggled ceaselessly. Ruth ngồi gần như bất động, chân phải bắt lên chân trái, bàn chân nhịp nhịp liên hồi. |
Motionless against the dark tapestry, with her hair in disorder, she appeared like a horrid image of terror. Dán người vào tấm thảm tối màu, tóc xõa tung, mụ hiện ra như một hình ảnh khiếp đảm của nỗi kinh hoàng. |
The President was lying motionless in the car. Tổng thống nằm bất động trên xe. |
All winter the creek had been covered with ice; it had been motionless and still, never making a sound. Trọn mùa đông, suối bị đóng băng trở thành bất động và không tạo ra một tiếng động nào. |
Sometimes in the twilight I alternately lost and recovered sight of one sitting motionless under my window. Đôi khi trong hoàng hôn, tôi thay phiên nhau bị mất và phục hồi thị giác của một ngồi bất động dưới cửa sổ của tôi. |
If everything is motionless at every instant, and time is entirely composed of instants, then motion is impossible. Nếu mọi vật đều bất động trong mỗi khoảnh khắc, và thời gian hoàn toàn là bao gồm các khoảnh khắc, thì chuyển động là không thể xảy ra. |
To us, when we look at a Redwood tree, it seems to be motionless and still, and yet Redwoods are constantly in motion, moving upward into space, articulating themselves and filling Redwood space over Redwood time, over thousands of years. Với ta, khi nhìn vào một cây Redwood nó có vẻ bất động và rồi Redwood cứ giữ tư thế đó, vươn thẳng lên không gian, tự kiến tạo mình và làm đầy không gian Redwood trong suốt thời gian Redwood, qua nhiều ngàn năm. |
Greek astronomers employed the term asteres planetai (ἀστέρες πλανῆται), "wandering stars", to describe those starlike lights in the heavens that moved over the course of the year, in contrast to the asteres aplaneis (ἀστέρες ἀπλανεῖς), the "fixed stars", which stayed motionless relative to one another. Các nhà Thiên văn học Hy lạp đã sử dụng cụm từ asteres planetai (ἀστέρες πλανῆται), những ngôi sao lang thang, để diễn tả các ánh sáng ngôi sao ở thiên đường di chuyển xuyên suốt năm, đối lập với asteres aplaneis (ἀστέρες ἀπλανεῖς) là các "định tinh", những ngôi sao không di chuyển so với vị trí tương đối với những ngôi sao khác. |
It features two views: one of the real-world in which the occupants of the car are lying motionless on the pavement following the accident, and the other (during the choruses) in which the camera shows them from above. Video gồm hai điểm nhìn: một là điểm nhìn của thế giới thực mà ở đó những người bị tai nạn đang nằm bất động trên vỉa hè sau tai nạn và điểm nhìn còn lại (được chiếu mỗi khi đoạn điệp khúc vang lên) mà ở đó camera quay họ từ trên cao xuống. |
The only thing visible in the intricate tangle of hair was the teeth striped with green slime and his motionless eyes. Chỉ có thể nhìn thấy ở cái đám râu tóc bù xù kia của ông những chiếc răng đầy những vết mốc rêu xanh và đôi mắt đờ đẫn. |
In a recent test case in South Africa, a woman lay motionless beside her car on the edge of a highway to see if anyone would stop and help. Trong một cuộc thử nghiệm mới đây tại Nam Phi-châu, một phụ nữ đã nằm dài trên lề đường cạnh chiếc xe hơi của bà để xem có ai ngừng lại cứu giúp bà hay không. |
On 6 September 1896, the conditions of life for Dreyfus worsened again; he was chained double looped, forcing him to stay in bed motionless with his ankles shackled. Ngày 6 tháng 9 năm 1896, những điều kiện sống của Alfred Dreyfus còn trở nên trầm trọng thêm: ông phải chịu sự khóa kép (tiếng Pháp: la double boucle), chịu khổ hình ở trên giường, không di chuyển, chân bị xích ở mắt cá. |
Mary remained motionless. Mary vẫn bất động. |
In his model, the aether is completely motionless and, contrary to Fresnel's theory, also is not partially dragged by matter. Trong mô hình của ông, ête hoàn toàn không chuyển động, và ngược lại với lý thuyết của Fresnel, nó cũng không bị kéo theo từng phần bởi vật chất. |
Chicks pop out of the nesting material with little or no warning, with eyes and beaks tightly closed, then immediately take a deep breath and open their eyes, before freezing motionless for as long as 20 minutes. Chim con bật ra khỏi vật liệu làm tổ với ít hoặc không có cảnh báo, với mắt và mỏ đóng chặt, sau đó ngay lập tức hít một hơi thật sâu và mở mắt, trước khi bất động trong 20 phút. |
Regis Gilben – A silent and motionless boy who communicates with an eerie wind sound instead of a voice. Regis Gilben - một cậu bé im lặng và bất động, giao tiếp với một âm thanh gió kỳ lạ thay vì một tiếng nói. |
He stood stock- still, as if struck motionless by a discovery. Ông đứng cổ phiếu vẫn còn, như thể xảy ra động bởi một phát hiện. |
The train set off, but Emile stayed hidden, motionless, for hours. Tàu chuyển bánh, Émile vẫn náu mình, bất động, nhiều giờ liền. |
Soon, even the largest waterfalls will be motionless. Sớm thôi, thậm chí những thác nước lớn nhất cũng sẽ đông cứng lại. |
For example, imagine the swimmer is in a motionless pool of water, indoors and unaffected by the sun. Ví dụ, hãy tưởng tượng một vận động viên đang ở trong một hồ bơi trong nhà, tĩnh lẵng, và không bị ảnh hưởng bởi ánh mặt trời. |
They usually hunt by ambush, often spending long periods motionless, waiting for suitable prey to pass by. Chúng thường săn mồi bằng cách phục kích, thường xuyên bỏ ra thời gian dài bất động, chờ đợi con mồi thích hợp để cắn. |
But leaving Neville lying motionless on the floor didn't feel like a very good omen. Nhưng bỏ Neville nằm bất động trên sàn như vậy không phải là một việc hay chút nào. |
(Genesis 18:14) If he chooses to, Jehovah can manipulate the movement of the earth so that the sun and the moon would seem motionless to an earthly observer. (Sáng-thế Ký 18:14) Nếu muốn, Đức Giê-hô-va có thể điều chỉnh sự vận hành của trái đất để rồi mặt trời và mặt trăng dường như đứng yên đối với người quan sát trên đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motionless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới motionless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.