मटका trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मटका trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मटका trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मटका trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nồi, hũ, khay nướng, soong, làm kiệt sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मटका
nồi(pan) |
hũ(jar) |
khay nướng(pan) |
soong(pan) |
làm kiệt sức(crock) |
Xem thêm ví dụ
उन्होंने ज़ोर से अपने नरसिंगे फूँके+ और मटके फोड़े। Họ thổi tù và,+ đập bể những bình lớn đang cầm trong tay. |
13 यहोवा अब उनसे और गुज़ारिश करते हुए आगे कहता है: “यदि तू [अन्याय से दूसरों को दास बनाकर, उन पर ज़ुल्म ढाते हुए] अन्धेर करना और [शायद ठट्ठा उड़ाते हुए या झूठे इलज़ाम लगाते हुए] उंगली मटकाना, और, दुष्ट बातें बोलना छोड़ दे, उदारता से भूखे की सहायता करे और दीन दु:खियों को सन्तुष्ट करे, तब अन्धियारे में तेरा प्रकाश चमकेगा, और तेरा घोर अन्धकार दोपहर का सा उजियाला हो जाएगा।” 13 Bây giờ Đức Giê-hô-va khuyên thêm: “Nếu ngươi cất-bỏ cái ách [nô lệ bất công, khắc nghiệt] khỏi giữa ngươi, không chỉ tay [có thể là tỏ ý khinh miệt hay tố cáo gian] và không nói bậy; nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn-khó, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối-tăm, và sự tối-tăm ngươi sẽ như ban trưa”. |
6 उनकी बुराई किस हद तक बढ़ गयी थी, यह साबित करने के लिए हैली कहते हैं कि पुरातत्वविज्ञानियों ने कई जगहों में “बहुत ही बड़ी तादाद में ऐसे मटके पाए हैं, जिनमें बाल देवता को कुरबान चढ़ाए गए बच्चों के अवशेष रखे हुए हैं।” 6 Ông Halley đã phơi bày sự gian ác chồng chất của họ vì tại một trong nhiều nơi thờ phượng như thế, các nhà khảo cổ “đã tìm thấy vô số các hũ cốt của những trẻ em bị tế cho thần Ba-anh”. |
24 और उसके पिता के घराने की सारी शान* उस पर टँगी होगी। जिस तरह सभी छोटे बरतन, कटोरे और बड़े-बड़े मटके खूँटी के सहारे टँगे होते हैं, वैसे ही उसके बच्चे* और वंशज उसके सहारे रहेंगे।’ 24 Người ta sẽ treo trên người tất cả vinh quang* của nhà cha người, con cháu và dòng dõi, mọi đồ đựng nhỏ, đồ đựng hình chén cùng mọi vò lớn. |
खासकर मंदिर में वेश्यावृत्ति करनेवालों का मटकना बहुत ही कामुक और उत्तेजक होता है। Các động tác, nhất là của các phường mãi dâm trong đền thờ, vừa khiêu dâm vừa gợi tình. |
वे तुझसे कहेंगे, ‘हमें पता है, हर बड़ा मटका दाख-मदिरा से भरा होना चाहिए।’ Nhưng chúng sẽ đáp: ‘Ai mà không biết mỗi vò lớn phải đổ đầy rượu nho?’. |
बड़ी हिम्मत से, आँखें मटकाते हुए उसने जवाब दिया, “२०।” Chị dạn dĩ trả lời một cách giễu cợt: “20”. |
12 तू उन्हें यह संदेश भी देना: ‘इसराएल का परमेश्वर यहोवा कहता है, “हर बड़ा मटका दाख-मदिरा से भरा रहे।”’ 12 Con cũng phải truyền thông điệp sau cho chúng: ‘Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán thế này: “Mỗi vò lớn phải đổ đầy rượu nho”’. |
गिदोन ने अपने आदमियों को नरसिंगे और मटके दिए जिनके अंदर मशालें थीं। Ghi-đê-ôn đưa cho mỗi người một tù và, cùng một bình rỗng có đuốc bên trong. |
जब मटकों से पानी लेकर दावत के इंतज़ाम की देख-रेख करनेवाले को चखने के लिए दिया गया, तो उसने पाया कि वह बढ़िया किस्म की दाख-मदिरा है! Khi người ta múc một ít cho người quản tiệc thử, ông thấy đó là rượu nho ngon tuyệt! |
6 वहाँ पत्थर के छ: मटके रखे थे, जैसा यहूदियों के शुद्ध करने के नियमों के मुताबिक ज़रूरी था। + हर मटके में 44 से 66 लीटर* पानी समा सकता था। 6 Ở đó có sáu vại nước bằng đá dành cho việc tẩy uế theo tục lệ của người Do Thái,+ mỗi cái chứa khoảng hai hoặc ba thùng* nước. |
वहाँ उन्हें एक बहुत बड़ा कमरा मिला, जो करीब 3,700 साल पुराना था। उसमें उन्हें 40 बड़े-बड़े मटके मिले। Hầm rượu chứa 40 bình lớn, tương đương 3.000 chai rượu hiện nay. |
और अरीथा फ़्रेंकलिन चीख रही थी " आर ई एस पी ई सी टी - रेस्पेक्ट"" (आत्म-सम्मान) और औरतें कमर मटका रही थीं और छोटे बच्चे पेंट के ब्रश को छीनने की कोशिश कर रहे थे, मगर वो दिन उनक अपना दिन था। Và Aretha Kranklin hét "T-Ô-N-T-R-Ọ-N-G" hông của họ lúc lắc và những đứa nhỏ cố lấy mấy cây cọ, nhưng đó là ngày của chúng. |
परंपरागत रूप से, मक्खन और दूध, मटका में डाल रहे हैं के रूप में इस मक्खन के युवा भगवान कृष्ण के चोरी को फिर से बनाने के लिए माना जाता है। Theo như truyền thống thì trong matka gồm có sữa và bơ được ví như là tái diễn lại cảnh vị chúa tể trẻ Krishna trộm bơ. |
+ 20 इस तरह, तीनों दलों ने नरसिंगे फूँके और मटके फोड़े। + 20 Cả ba đội đều thổi tù và, đập bể những cái bình lớn. |
18 तब अबीगैल+ ने फौरन खाने-पीने की ढेर सारी चीज़ें गधों पर लादीं। उसने 200 रोटियाँ, दो बड़े-बड़े मटके दाख-मदिरा, पाँच हलाल की हुई भेड़ें, पाँच सआ* भुना हुआ अनाज, 100 किशमिश की टिकियाँ और 200 अंजीर की टिकियाँ लीं और गधों पर लादीं। 18 A-bi-ga-in+ liền lấy 200 chiếc bánh, hai vò rượu nho lớn, năm con cừu đã được làm thịt, năm sê-a* hạt ngũ cốc rang, 100 bánh nho khô và 200 bánh trái vả ép rồi chất hết lên lưng các con lừa. |
उसके मटकों में आटा और तेल हमेशा भरा रहा। Các bình bột và dầu lúc nào cũng đầy. |
उसने नौकरों से पत्थर के छः मटके पानी से भरने के लिए कहा। Ngài bảo những người phục vụ đổ đầy nước vào sáu cái vại. |
16 गिदोन ने 300 आदमियों को तीन दलों में बाँटा और हरेक को एक-एक नरसिंगा+ और एक-एक मटका दिया जिसके अंदर मशाल थी। 16 Ông chia 300 người thành ba đội, rồi đưa cho họ tù và+ cùng những bình rỗng lớn có đuốc bên trong. |
24 जैसे ही हन्ना ने अपने बेटे का दूध छुड़ाया, वह उसे शीलो ले गयी। वह अपने साथ तीन साल का एक बैल, एपा-भर* आटा और एक बड़ा मटका दाख-मदिरा भी ले गयी। + शीलो में वह अपने छोटे लड़के को लेकर यहोवा के भवन में गयी। 24 Khi đứa bé vừa thôi bú, cô dẫn nó đến Si-lô. Cô cũng đem theo một con bò đực ba năm tuổi, một ê-pha* bột, một vò rượu nho lớn,+ rồi đến nhà của Đức Giê-hô-va tại Si-lô+ cùng với đứa bé. |
पवित्र शास्त्र में बताया है कि पुराने ज़माने में इसराएल में सबसे “उत्तम दाखमधु” बनायी जाती थी और फिर उसे बड़े-बड़े मटकों में रखा जाता था।—श्रेष्ठगीत 7:9; यिर्मयाह 13:12. Kinh Thánh có nói đến việc sản xuất “rượu hảo hạng” ở xứ Y-sơ-ra-ên xưa cũng như việc trữ rượu trong những bình lớn.—Nhã-ca 7:9, BDM; Giê-rê-mi 13:12. |
चूँकि हर मटके में “दो दो, तीन तीन मन” पानी “समाता था,” यीशु के चमत्कार में बड़ी मात्रा में दाखरस शामिल था—शायद ३९० लीटर (१०५ गैलन)! Bởi vì mỗi bình có thể “chứa hai ba lường nước”, phép lạ của Giê-su bao hàm một khối lượng rượu rất lớn—có lẽ 390 lít! |
दाख-मदिरा के मटके चूर किए जाएँगे (12-14) Các vò rượu sẽ bị đập bể (12-14) |
16 जब दाविद पहाड़ की चोटी+ से थोड़ा आगे बढ़ा तो वहाँ मपीबोशेत+ का सेवक सीबा+ उससे मिलने आया। सीबा अपने साथ काठी कसे दो गधे लाया और उन पर 200 रोटियाँ, किशमिश की 100 टिकियाँ, गरमियों के फलों* से बनी 100 टिकियाँ और दाख-मदिरा से भरा एक बड़ा मटका लदा हुआ था। 16 Khi Đa-vít qua đỉnh núi+ được một quãng thì Xíp-ba,+ người hầu của Mê-phi-bô-sết,+ đã có mặt ở đó để gặp vua. Ông đem theo một cặp lừa đã được thắng yên và chất trên chúng 200 chiếc bánh, 100 bánh nho khô, 100 bánh làm từ trái cây mùa hè* cùng một vò rượu nho lớn. |
14 वह कुम्हार के बड़े मटके की तरह फूट जाएगा, 14 Nó sẽ bị đập bể như cái lu của thợ gốm, |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मटका trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.