multimedia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multimedia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multimedia trong Tiếng Anh.
Từ multimedia trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa phương tiện, Multimedia, multimedia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multimedia
đa phương tiệnnoun (The use of different media to convey information) Those multimedia files are still the same size . " Những tập tin đa phương tiện này vẫn có cùng kích cỡ " . |
Multimediaadjective (content that uses a combination of different content forms) like turning everything into a multimedia show, như là biến mọi thứ thành show multimedia, |
multimediaadjective like turning everything into a multimedia show, như là biến mọi thứ thành show multimedia, |
Xem thêm ví dụ
After the split from Palm, PalmSource used parts of BeOS's multimedia framework for its failed Palm OS Cobalt product. Sau khi sáp nhập vào Palm, PalmSource đã sử dụng một phần của nền tảng đa phương tiện của BeOS cho sản phẩm thất bại Palm OS Cobalt của họ. |
CNET awarded the system 8.5 out of 10 and praised the console's powerful hardware and its multimedia capabilities but lamented the lack of a guard to cover the screen and the reading surface of UMD cartridges. CNET đánh giá 8.5/10 và ca ngợi phần cứng mạnh mẽ, khả năng đa phương tiện của giao diện điều khiển trong khi than phiền việc thiếu bảo vệ màn hình hoặc bảo vệ trên bề mặt đọc của UMD. |
It's an application that I think will be useful for artists -- multimedia artists in particular. Đó là một ứng dụng mà tôi nghĩ là sẽ có ích cho những người nghệ sĩ -- đặc biệt là những nghệ sĩ sử dụng truyền thông đa phương tiện. |
One way to classify databases involves the type of their contents, for example: bibliographic, document-text, statistical, or multimedia objects. Một cách để phân loại cơ sở dữ liệu liên quan đến loại nội dung của chúng, ví dụ: thư mục, tài liệu văn bản, thống kê hoặc đối tượng đa phương tiện. |
Connecting to the expansion slot at the bottom of the system, the 64DD turns the Nintendo 64 console into an Internet appliance, a multimedia workstation, and an expanded gaming platform. Kết nối với khe cắm mở rộng ở dưới cùng của máy, 64DD biến Nintendo 64 thành một thiết bị Internet, một máy trạm đa phương tiện và một nền tảng chơi game mở rộng. |
Now, of course, like any great tool, they can be used completely mindlessly, like turning everything into a multimedia show, like the example I was shown of solving an equation by hand, where the computer was the teacher -- show the student how to manipulate and solve it by hand. Dĩ nhiên, như là mọi công cụ tốt khác nó có thể bị dùng một cách hoàn toàn thiếu suy nghĩ, như là biến mọi thứ thành show multimedia, giống như ví dụ mà tôi đã từng thấy trong đó máy tính là thầy giáo -- chỉ cho học sinh cách thao tác và giải toán bằng tay. |
In December 1966, Warhol and David Dalton designed Issue 3 of the multimedia Aspen. Tháng 12 năm 1966, Warhol và David Dalton thực hiện tấm bìa cho tạp chí Aspen. |
Other file formats, however, are designed for storage of several different types of data: the Ogg format can act as a container for different types of multimedia including any combination of audio and video, with or without text (such as subtitles), and metadata. Tuy nhiên, các định dạng file khác được thiết kế để lưu trữ một số loại dữ liệu khác nhau: định dạng Ogg có thể đóng vai trò là bộ chứa cho các loại đa phương tiện khác nhau, bao gồm mọi kết hợp âm thanh và video, có hoặc không có văn bản (như phụ đề) và siêu dữ liệu. |
Brotherhood was made as part of a planned multimedia expansion of Final Fantasy XV without the need to develop a series of games. Brotherhood đã được thực hiện như là một phần trong kế hoạch mở rộng đa phương tiện của Final Fantasy XV mà không cần phát triển một dòng game. |
Unable to use the %# Multimedia Backend Không thể sử dụng hậu phương đa phương tiện % |
Renan Jeffreis produced the original system (Panda) to publish MSDN on the Internet and in HTML instead of the earlier multimedia viewer engine. Renan Jeffreis sản xuất hệ thống ban đầu (Panda) để xuất bản MSDN trên Internet và HTML thay vì các công nghệ xem đa phương tiện trước đó. |
In the Ogg multimedia framework, Theora provides a lossy video layer. Trong framework đa phương tiện Ogg, Theora cung cấp lớp video bị mất. |
This graphics GPU, supplied by ARM, is a move away from the PowerVR GPU of the Samsung Galaxy S. The Exynos 4210 supports ARM's SIMD engine (also known as Media Processing Engine, or 'NEON' instructions), and may give a significant performance advantage in critical performance situations such as accelerated decoding for many multimedia codecs and formats (e.g., On2's VP6/7/8 or Real formats). GPU đồ họa này được cung cấp bởi ARM, là một động thái đến từ PowerVR GPU của Samsung Galaxy S. Các chip Exynos 4210 hỗ trợ công nghệ SIMD ARM (còn được biết đến như là Media Processing Engine hoặc tập lệnh 'NEON'), và cho một lợi thế đáng kể về hiệu suất trong các tình huống thực hiện quan trọng như giải mã tăng tốc cho nhiều codec đa phương tiện và các định dạng (ví dụ, On2 của VP6 / 7 / 8 hoặc các định dạng Real). |
Laptops are commonly used in a variety of settings, such as at work, in education, for playing games, Internet surfing, for personal multimedia, and general home computer use. Máy tính xách tay thường được sử dụng trong nhiều hoàn cảnh, chẳng hạn như tại văn phòng, giáo dục, chơi trò chơi, lướt Internet, giải trí cá nhân và sử dụng máy tính nói chung. |
The Galaxy Ace 3 has social network integration abilities and multimedia features. Galaxy Ace 3 tích hợp mạng xã hội và đa phương tiện. |
The DVD is filled with multimedia designed to help the youth make the theme, Articles of Faith 1:13, a central part of their lives. Dĩa DVD này gồm đa phương tiện nhằm giúp giới trẻ làm cho chủ đề Tín Điều 1:13 thành một phần chính yếu trong cuộc sống của họ. |
In 2009, Ogg is described as "a multimedia container format, and the native file and stream format for the Xiph.org multimedia codecs". Năm 2009, Ogg được mô tả là "định dạng chứa đa phương tiện và định dạng luồng và file gốc cho các codec đa phương tiện Xiph.org". |
Here, what was really striking is that these undergraduates that actually report engaging in a lot of high multimedia- tasking are convinced they aced the test. Ở đây, một điều khá nổi bật là những sinh viên đại học này mà thường xuyên tham gia sử dụng các phương tiện truyền thông ( một cách ) đa nhiệm tin rằng họ sẽ đạt điểm cao trong các cuộc thi. |
Audacity won the SourceForge 2007 and 2009 Community Choice Award for Best Project for Multimedia. Audacity thắng giải Community Choice Award năm 2007 và 2009 cho Dự án dành cho Đa phương tiện xuất sắc nhất trên SourceForge. |
On 30 May 2007, SCMP.com relaunched with a new look, features, and multimedia content. Ngày 30 tháng 5 năm 2007, scmp.com thay đổi hình thức và tăng thêm nội dung đa phương tiện. |
There is no USB port on the new iPad , nor a place to plug a High-Definition Multimedia Interface ( HDMI ) cable directly into the tablet . Không có cổng USB trên i Pad mới , cũng không có một nơi để cắm một cáp Giao Tiêp Đa phương tiện Độ nét Cao ( High-Definition Multimedia Interface - HDMI ) trực tiệp vào máy tính bảng . |
Many modern PC keyboards also include specialized keys for multimedia and operating system functions. Nhiều bàn phím PC hiện đại cũng có các phím đặc chế dành cho đa phương tiện và các chức năng của hệ điều hành. |
Miracle was a multimedia project conceived by Dion and Australian photographer Anne Geddes and had a theme centring on babies and motherhood. Miracle là một dự án đa phương tiện được Dion và nhiếp ảnh gia Anne Geddes ấp ủ từ trước, lấy đề tài về những đứa trẻ và bổn phận làm mẹ. |
A Multimedia database (MMDB) is a collection of related multimedia data. Cơ sở dữ liệu đa phương tiện (MMDB) là một tập hợp các dữ liệu đa phương tiện có liên quan. |
Clients are required to pay a monthly fee to get access to a bundle of multimedia content. Dịch vụ này yêu cầu người dùng phải trả một khoản phí hàng tháng để truy cập vào một gói nội dung. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multimedia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới multimedia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.