muslo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muslo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muslo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muslo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đùi, chân, Đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muslo

đùi

noun (Área entre la pelvis y las nalgas y la rodilla.)

Cómo aprieta los muslos debajo de la mesa.
Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn.

chân

noun

Mi personal internó a esta mujer de 32 años debido a parálisis y dolor en el muslo derecho.
Bệnh nhân nữ 32 tuổi được nhập viện bởi bị liệt và đau ở bắp chân phải.

Đùi

noun (segundo segmento de la extremidad inferior humana)

Cómo aprieta los muslos debajo de la mesa.
Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn.

Xem thêm ví dụ

¡ Qué bello sería estar entre sus muslos!
Ước gì tao được một giờ với cô ấy.
Tienes moretones en los muslos.
E-Em bị các vết bầm trên hai đùi của em.
El historiador Michael Prestwich afirmó que sus «brazos largos le dieron ventaja como espadachín, sus muslos largos como jinete.
Sử gia Michael Prestwich nói rõ rằng "cánh tay dài mang lại cho ông những thợi thế của một kiếm vị, đùi dài cần cho một kị sĩ.
Según el capítulo 2 de Daniel, en este aparecía una imagen inmensa con la cabeza de oro, el pecho y los brazos de plata, el vientre y los muslos de cobre, las piernas de hierro y los pies de hierro mezclado con barro.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
Así que había una buena probabilidad de que pudiera detener la hemorragia en el muslo.
Nên có thể tôi sẽ... cầm máu được ở vùng đùi.
Si uno se sienta mucho tiempo en verano con pantalones cortos, se va luego con una marca temporal de la historia en sus muslos.
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình
Cómo aprieta los muslos debajo de la mesa.
Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn.
Una vez desafié a mis amigos a ir a los supermercados y decir a los extraños, "muslos".
Đã có lần tôi thách bạn mình đến siêu thị và nói từ "đùi" với người lạ.
Bueno, yo creo que mis muslos lucen realmente gordos en esta vestimenta.
Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này.
Puede que fuera algo así, cachetadas en muslos, arrastrando los pies y palmeando las manos: Así fue como se saltaron la prohibición de tocar tambores establecida por los propietarios de esclavos. Improvisando ritmos complejos como lo hicieron los antepasados con los tambores en Haití o en las comunidades yoruba del occidente de África.
Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.
El tocar con las manos o con la boca una zona erógena puede indicar un interés sexual, lo mismo que un beso íntimo en la boca, pechos, estomago, nalgas, espalda y zona interior de los muslos u otras zonas del cuerpo.
Việc chạm tay hoặc miệng vào các vùng kích thích tình dục có thể nói lên ham muốn tình dục, cũng như một cái hôn gần gũi vào miệng, hai vú, bụng, mông, lưng và mặt trong của đùi hoặc các vùng cơ thể khác.
A continuación vino el Imperio griego, representado por el vientre y los muslos de cobre.
Kế đến là Đế Quốc Hy Lạp được tượng trưng bằng bụng và đùi bằng đồng.
Probablemente sean tus muslos ardientes.
Hình như là " cậu đang cháy ".
A esta le siguen otras potencias mundiales: los pechos y los brazos de plata representan a Medo-Persia; el vientre y los muslos de cobre, a Grecia, y las piernas de hierro, a Roma y, más tarde, a la potencia mundial de Gran Bretaña y los Estados Unidos (Daniel 2:31-40).
Kế đó là những cường quốc khác, ngực và cánh tay bằng bạc tượng trưng cho Mê-đi Phe-rơ-sơ, bụng và vế bằng đồng là Hy-lạp, và ống chân bằng sắt là La-mã và sau đó là cường quốc Anh-Mỹ (Đa-ni-ên 2:31-40).
Esta vez eyaculé en su muslo.
Lần này, tôi xuất tinh lên đùi cổ.
Las manos debajo de los muslos con la palma hacia abajo.
Anh sẽ thấy tốt hơn khi đặt tay xuống phía dưới đùi.
Tiene dos lunares en el muslo izquierdo.
Cô ta có hai nốt ruồi trên đùi trái.
Es posible que hayan podido alzar el muslo de modo que adoptara una postura horizontal durante el vuelo como hacen los lagartos planeadores.
Nó sẽ có thể nâng đùi vào một vị trí nằm ngang trong chuyến bay, như thằn lằn lượn làm.
Elevé mis muslos.
Nâng đùi cao lên.
Nadie lo hizo, a pesar de que podrían haberse referido a los muslos de pollo o pavo.
Không ai dám làm kể cả khi họ có thể nói về "đùi" gà.
Sus piernas se volvieron gruesas, sus pies robustos, y los músculos del muslo recién desarrollados los convirtieron en formidables corredores.
Chân dày, vững chắc, và cơ đùi phát triển giúp chúng trở thành những vận động viên đáng gờm.
17 Daniel le dijo a Nabucodonosor que el vientre y los muslos de la imagen inmensa constituían “otro reino, uno tercero, de cobre, que [gobernaría] sobre toda la tierra” (Daniel 2:32, 39).
17 Đa-ni-ên nói với Nê-bu-cát-nết-sa là cái bụng và vế của pho tượng khổng lồ sẽ là “một nước thứ ba, tức là đồng, sẽ cai-quản khắp đất”.
Algo que le dejaré a mi hija es saber freír un muslo de pollo.
Có một điều mà tôi ngưỡng mộ gái tôi... nó rán đùi gà rất ngon.
Se van a doblar, luego curvar, como el cuerpo de una mujer desde los muslos hasta la espalda.
Chúng sẽ uốn cong lại và thành hình giống như cơ thể phụ nữ từ cặp giò cho tới lưng.
Hace varios meses cené con un senador republicano que mantuvo su mano en mi muslo interno durante toda la comida, apretándolo.
Tôi từng dùng bữa tối với 1 thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa vài tháng trước người đã để tay ông ta trên đùi tôi suốt cả bữa ăn -- và siết chặt nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muslo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.