मूल शब्द trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मूल शब्द trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मूल शब्द trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मूल शब्द trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là gốc, căn, căn bản, nguyên lý cơ bản, cực đoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मूल शब्द

gốc

(root)

căn

(root)

căn bản

(root)

nguyên lý cơ bản

(radical)

cực đoan

(radical)

Xem thêm ví dụ

(दानिय्येल ६:१६, २०) “नित्य” अनुवादित आरामी मूल-शब्द का मूलतः अर्थ “एक घेरे में घूमना” है।
Chữ gốc trong tiếng A-ram được dịch ra là “hằng” có nghĩa căn bản là “đi vòng vòng”.
बाइबल में जिस मूल शब्द का अनुवाद ‘लिहाज़ करना’ किया गया है, उसका शाब्दिक अर्थ है, “झुकना।”
Từ được dịch là “phải lẽ” trong Kinh Thánh bao hàm ý cảm thông và quan tâm đến người khác.
इब्रानी भाषा के जिस मूल शब्द से यह शब्द निकला है उसका अर्थ है, “विश्वासयोग्य” या “सच्चा।”
Gốc từ Hê-bơ-rơ của chữ này có nghĩa “trung thành” hay “đáng tin cậy”.
इब्रानी भाषा में “जलन” के लिए सिर्फ़ एक मूल शब्द है।
TIẾNG Hê-bơ-rơ chỉ có một chữ gốc khi nói đến “ghen”.
पन्नों के हाशिए पर कई इब्रानी शब्दों के मूल शब्द दिए गए थे।
Ngoài lề có ghi những chữ gốc của nhiều từ Hê-bơ-rơ.
इसके लिए इस्तेमाल किए गए मूल शब्द का मतलब है खोज करने में दिलो-जान लगा देना।
Trong tiếng nguyên thủy, từ “tìm-kiếm” bao hàm cường độ và nỗ lực tập trung.
यहाँ जिन मूल शब्दों का अनुवाद “अत्यन्त व्याकुल” और “दुःखी” किया गया है, वे गहरी भावनाओं को ज़ाहिर करते हैं।
Trong nguyên ngữ, những từ này miêu tả sự xúc động mạnh mẽ.
वहाँ, पवित्र शास्त्र का यूनानी सेप्टुआजिंट वर्शन, मूल शब्द गान का अनुवाद करने में पॅ·रेʹडाइसोस शब्द का प्रयोग करता है।
Ở đó, bản dịch Kinh-thánh Septuagint sang tiếng Hy-lạp dùng chữ pa.ra’dei.sos khi dịch chữ nguyên thủy là gan.
यह पद इब्रानी मूल शब्द “जाना” से आता है और ‘जिस रास्ते से व्यक्ति को जाना चाहिए’ इसे सूचित करता है।
Từ này đến từ gốc Hê-bơ-rơ để chỉ “đi” và cho thấy ‘lối sống mà một người nên noi theo’.
(२ राजा १९:२५; यशायाह ४६:११) ये शब्द, इब्रानी शब्द यातसार से निकले हैं, जिसके मूल-शब्द का मतलब है “कुम्हार।”
(2 Các Vua 19:25, NW; Ê-sai 46:11, NW) Từ này đến từ chữ Hê-bơ-rơ ya·tsarʹ có liên quan đến chữ có nghĩa là “thợ gốm”.
इसके अलावा, हम बाइबल में “प्रेम” के लिए इस्तेमाल होनेवाले मूल शब्दों से भी इसके बारे में गहरी समझ हासिल कर सकेंगे।
Ngoài ra, chúng ta có thể thu thập một số hiểu biết nhờ tìm hiểu những từ nguyên ngữ dùng để biểu đạt từ “yêu thương” trong Kinh Thánh.
रोमियों 3:23 में जिस यूनानी शब्द का अनुवाद “पाप” किया गया है, उसके मूल शब्द का मतलब है, “निशाने से चूक जाना।”
Chữ Hy Lạp được dịch là “tội-lỗi” bắt nguồn từ gốc có nghĩa “trật mục tiêu”.
यूनानी भाषा के जिस मूल शब्द का अनुवाद “व्यर्थ रगड़े झगड़े” किया गया है उसका अनुवाद “आपसी तकरार” भी किया जा सकता है।
Từ Hy Lạp nguyên thủy dịch là “cãi lẽ hư-không” cũng có thể được dịch là “chọc tức nhau”.
2:3, 5; 3:1) मसीही यूनानी शास्त्र में जिस मूल शब्द का अनुवाद “दुनिया” किया गया है, उसका मतलब इंसानों से आबाद धरती है।
Trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, từ được dịch là “thế-gian” nơi câu này (oi·kou·meʹne) luôn có nghĩa trái đất có người ở.
जबकि मूल शब्द पीने की आदत (“अमत्त,” किंग्डम इंटरलीनियर) को सूचित कर सकता है, इसका अर्थ सावधान रहना, सुबुद्ध होना, या सचेत रहना भी है।
Dù từ gốc ở đây có thể được dùng để nói về thói quen uống rượu (“điều độ”, theo bản Kingdom Interlinear), nó cũng còn có nghĩa là tỉnh thức, sáng suốt, hay dè giữ (II Ti-mô-thê 4:5; I Phi-e-rơ 1:13).
शब्द “मिड्रैश” के मूल इब्रानी शब्द का मतलब है “पूछताछ करना, अध्ययन करना, खोजबीन करना” और “प्रचार करना।”
Từ “Midrash” đến từ một gốc từ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “tìm hiểu, học tập, nghiên cứu”, và nghĩa rộng là “rao giảng”.
दरअसल, बाइबल के कुछ मूल शब्द जिनका अनुवाद “बुद्धि” किया गया है, उनका शाब्दिक अर्थ है “कारगर तरीके से काम करने की क्षमता” या “कारगर बुद्धि।”
Thật vậy, một số từ trong Kinh Thánh nguyên ngữ được dịch là “sự khôn ngoan”, có nghĩa đen là “cách hoạt động có hiệu quả” hoặc “sự khôn ngoan thực tiễn”.
अनेक मौजूदा हस्तलिपियों का सावधानी से और तुलना के द्वारा विश्लेषण करके, मूलपाठ विद्वान नकलनवीसों की गलतियाँ पहचान सके हैं और मूल शब्द निश्चित कर सके हैं।
Việc phân tích kỹ lưỡng, so sánh nhiều bản chép tay hiện có, đã giúp các học giả về văn bản tìm ra bất cứ lỗi lầm nào của người sao chép và xác định bản gốc viết như thế nào.
“यकीन दिलाना” अनुवादित यूनानी मूल शब्द का इस्तेमाल एक सकारात्मक अर्थ में होता है और इसका अर्थ है कायल करना, ठोस तर्कसंगत बातों से मन को बदल देना।
Khi dùng theo nghĩa tích cực, từ gốc Hy Lạp được dịch ra là “thuyết phục” có nghĩa là làm cho người ta tin, khiến người ta đổi ý bằng lập luận lành mạnh, hợp lý.
लेकिन बाइबल में जिन मूल शब्दों का अनुवाद “दया” किया गया है, उनका ज़्यादातर मतलब है मुसीबत के मारों पर कृपा दिखाना या उन पर तरस खाकर उन्हें राहत पहुँचाना।
Tuy nhiên, như dùng trong Kinh Thánh, những từ gốc dịch là “thương-xót” chủ yếu nói đến sự biểu lộ lòng quan tâm nhân từ hoặc thương hại để cứu giúp người bất hạnh.
बाकी सारी बातों—रब्बियों व बाइबल पात्रों के बारे में किस्से-कहानियों, बुद्धिमान कहावतों, आस्था व तत्त्वज्ञान की धारणाओं—को हागादाह कहा जाता है, जो इब्रानी मूल शब्द “कहना” से आता है।
Tất cả những vấn đề khác—chuyện về các ra-bi và các nhân vật trong Kinh-thánh, các câu châm ngôn, khái niệm về tín ngưỡng và triết lý—được gọi là Haggadah, đến từ gốc Hê-bơ-rơ “nói”.
इब्रानी भाषा में “सोचने-समझने की काबिलीयत” के लिए शब्द मज़ीमाह इस्तेमाल किया गया है। यह इब्रानी शब्द जिस मूल शब्द से लिया गया है उसका मतलब है, “रूपरेखा या योजना बनाना।”
Từ Hê-bơ-rơ mezim·mahʹ được dịch là “khả năng suy luận”, có nghĩa gốc là “lên kế hoạch hoặc dự tính”.
तुलना करके विश्लेषण करने के लिए अब असल में हज़ारों बाइबल हस्तलिपियों की मौजूदगी से, मूलपाठ विद्वान ग़लतियाँ पहचान सके हैं, मूल शब्द निश्चित कर सके हैं, और ज़रूरी सुधार लिख सके हैं।
Vì có hàng ngàn bản Kinh-thánh chép tay để so sánh, các học giả về bản Kinh-thánh chép tay đã có thể phát hiện ra lỗi, nhận định bản gốc nói gì, và ghi xuống những chỗ nào cần được chỉnh lại.
कुछ लोग सोच सकते हैं कि निन्दक वे लोग हैं जो परमेश्वर के बारे में श्रद्धाहीनता से बोलते हैं, लेकिन मूल शब्द में मनुष्यों के विरुद्ध हानिकर, अपवादपरक, या अपशब्दपूर्ण बोली भी सम्मिलित है।
Một số người có thể nghĩ rằng những người nhạo báng là những người lộng ngôn với Đức Chúa Trời, nhưng từ ngữ căn bản ở đây bao gồm sự mạ lỵ, nói xấu, hoặc phỉ báng nhắm vào con người.
मूल यूनानी शब्द का मतलब है “शान्ति सृष्टिकारी।”
Chữ Hy-lạp nguyên thủy của chữ nầy có nghĩa là “người giảng hòa”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मूल शब्द trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.