myriad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ myriad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myriad trong Tiếng Anh.
Từ myriad trong Tiếng Anh có các nghĩa là vạn, vô số, mười nghìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ myriad
vạnnumeral (Ten to the power of four.) May a myriad things go according to your will Vạn sự như ý |
vô sốadjective and myriad other important functions in our bodies. và vô số những chức năng khác trong cơ thể chúng ta. |
mười nghìnadjective |
Xem thêm ví dụ
Myriads we are on myriads, Hằng hà anh em quyết chung lòng |
That world would face a cataclysmic end when Jehovah would come with his “holy myriads” —legions of mighty angels in battle array— to bring destruction. Thế gian ấy sẽ bị kết liễu khi Đức Giê-hô-va đến với “muôn vàn thiên sứ thánh của ngài”, tức những đạo binh gồm các thiên sứ mạnh mẽ, để hủy diệt thế gian. |
Project management software, calendaring software and workflow software also often provide task management software with advanced support for task management activities and corresponding software environment dimensions, reciprocating the myriad project and performance activities built into most good enterprise-level task management software products. Phần mềm quản lý dự án, phần mềm lịch. và phần mềm luồng công việc.thường cung cấp phần mềm quản lý tác vụ với sự hỗ trợ tiên tiến cho các hoạt động quản lý tác vụ và kích thước môi trường phần mềm tương ứng, đáp ứng vô số các dự án và các hoạt động hiệu quả được xây dựng trong các sản phẩm phần mềm quản lý nhiệm vụ cấp doanh nghiệp tốt nhất. |
When these myriad cultures of the world are asked the meaning of being human, they respond with 10,000 different voices. Khi hỏi những nền văn hóa của thế giới về ý nghĩa của loài người, họ sẽ trả lời với 10.000 giọng nói khác nhau. |
Drawing on chapter 6 of Second Kings, Brother Lett reminded the students that they can count on the backing of Jehovah God and myriads of angels as they make known “the magnificent things of God.” Dựa vào chương 6 sách 2 Các Vua, anh Lett nhắc nhở các học viên có thể tin cậy vào sự giúp đỡ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và muôn ngàn thiên sứ khi rao truyền “những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời”. |
In time, some of the cliffs bordering these canyons gradually broke up into a myriad of columns of rocky cones, endowing the land with sculptures found nowhere else on earth. Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất. |
Following that, “armies of cavalry” numbering “two myriads of myriads” thunder forth. Tiếp sau đó, “số binh kỵ-mã của đạo quân là hai trăm triệu” ầm ầm tiến tới. |
We ended up with 20 highly committed plaintiffs: genetic counselors, geneticists who had received cease and desist letters, advocacy organizations, four major scientific organizations that collectively represented more than 150,000 scientists and medical professionals, and individual women who either couldn't afford Myriad's test, or who wanted to obtain a second opinion but could not, as a result of the patents. Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế. |
We can experience the heady highs of lust and enjoy orgasms in myriad ways without risking pregnancy or even commitment. Chúng ta có thể trải nghiệm đỉnh cao ham muốn và tận hưởng khoái cảm trong vô số cách mà không sợ nguy cơ mang thai hoặc phải cam kết bất cứ vấn đề gì. |
And among living things on earth, myriads of miracles are happening every day. Hàng ngày muôn ngàn phép lạ xảy ra giữa các vật sống trên đất. |
“Look!” declared this solitary witness, “Jehovah came with his holy myriads, to execute judgment against all, and to convict all the ungodly concerning all their ungodly deeds that they did in an ungodly way, and concerning all the shocking things that ungodly sinners spoke against him.” Người nhân chứng đơn độc này tuyên bố: “Nầy, Chúa ngự đến với muôn-vàn thánh, đặng phán-xét mọi người, đặng trách hết thảy những người không tin-kính về mọi việc không tin-kính họ đã phạm, cùng mọi lời sỉ-hổ mà những kẻ có tội không tin-kính đó đã nói nghịch cùng Ngài” (Giu-đe 14, 15). |
Jehovah God, Jesus Christ, and myriads of angels have fixed their attention on it. Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Christ và muôn vàn thiên sứ đang chú tâm đến công việc này. |
Every day, wittingly or unwittingly, we make a myriad of connections with people around the world. Hàng ngày, dù vô tình hay cố ý, chúng ta đã thực hiện vô số những cuộc giao tiếp với con người trên toàn thế giới. |
Enoch was divinely inspired to prophesy that Jehovah would come “with his holy myriads to execute judgment against all, and to convict all the ungodly concerning all their ungodly deeds that they did in an ungodly way, and concerning all the shocking things that ungodly sinners spoke against him.” Hê-nóc được soi dẫn để báo trước rằng Đức Giê-hô-va sẽ đến “với muôn vàn thiên sứ thánh của ngài để xét xử mọi người và kết án những kẻ khinh thường ngài vì mọi hành vi bất kính của họ, vì mọi lời độc địa mà những kẻ tội lỗi ấy đã nói phạm đến ngài” (Giu 14, 15). |
The angels around God’s throne number “myriads of myriads,” or “tens of thousands times tens of thousands.” Số các thiên sứ xung quanh ngai Đức Chúa Trời là “muôn muôn”, hay “hàng vạn nhân hàng vạn” (Khải huyền 5:11; chú thích). |
In the Alps, Swiss cheesemaking was particularly successful – producing a myriad of cow’s milk cheeses. Ở dãy Alps, pho mát Thụy Sĩ đặc biệt thành công, tạo ra vô số pho mát từ sữa bò. |
The immortal spirit of Jesus, chosen as the Savior of mankind, went to those myriads of spirits who had departed mortal life with varying degrees of righteousness to God’s laws. Linh hồn bất diệt của Chúa Giê Su, mà đã được chọn là Đấng Cứu Rỗi của nhân loại, đã đi đến với vô số linh hồn mà đã rời cuộc sống hữu diệt với nhiều mức độ ngay chính khác nhau đối với các luật pháp của Thượng Đế. |
At the crest of the heart is a source of electricity that transmits energy down special lines, causing myriads of muscle fibers to work together. Ở phía trên của trái tim là một nguồn điện phát năng lượng xuống những đường dây đặc biệt, khiến cho vô số bắp cơ hoạt động cùng với nhau. |
But how many of us let our children march out the front door each morning to the most dangerous of all battlefields, to face Satan and his myriad of temptations, without their spiritual breastplate and shield and sword that come from the protective power of prayer? Nhưng có bao nhiêu người chúng ta để cho con cái mình rời nhà mỗi buổi sáng để đi vào tất cả các chiến trường nguy hiểm nhất, để đối phó với Sa Tan, và vô số cám dỗ của nó, mà không có giáp che ngực, tấm khiên che và thanh kiếm thuộc linh đến từ quyền năng bảo vệ của việc cầu nguyện? |
Kathleen's sister Eileen developed breast cancer at age 40 and she was tested by Myriad. Chị của Kathleen, Eileen mắc bệnh ung thư vú ở tuổi 40 và cô ấy được xét nghiệm ở Myriad. |
(1 Timothy 1:17) Just think: Jesus Christ, the myriads of angels in heaven, and mankind on earth all have a beginning because of being created. Vì thế, thật thích hợp làm sao khi chỉ có Đức Chúa Trời mang tước hiệu độc nhất vô nhị “Vua muôn đời” (1 Ti-mô-thê 1:17). |
The millions of spirit creatures who loyally serve God are referred to as his “holy myriads.” Hàng triệu tạo vật thần linh trung thành phụng sự Đức Chúa Trời được gọi là “muôn vàn đấng thánh” của Ngài. |
Genetic data describing the maize mutant stocks as well as myriad other data about maize genetics can be accessed at MaizeGDB, the Maize Genetics and Genomics Database. Dữ liệu di truyền miêu tả các nguồn đột biến ở ngô cũng như vô số các dữ liệu khác về di truyền học của ngô có thể truy cập tại MaizeGDB (Maize Genetics and Genomics Database: Cơ sở dữ liệu di truyền học và bộ gen ngô). |
On the trail many people died from accidents, cholera, fever, and myriad other causes, and many women became widows before even setting eyes on California. Trên đường mòn nhiều người đã chết do tai nạn, dịch tả, sốt, và các nguyên nhân khác, và một số phụ nữ trở thành quả phụ trước khi đến được California. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myriad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới myriad
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.