नाव~चलाने~वाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नाव~चलाने~वाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नाव~चलाने~वाला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नाव~चलाने~वाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người cho thuê thuyền, người giữ thuyền, người chèo thuyền, lái đò, sãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नाव~चलाने~वाला
người cho thuê thuyền(boatman) |
người giữ thuyền(boatman) |
người chèo thuyền(boatman) |
lái đò(boatman) |
sãi(boatman) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन ऐसी नौकरी में एक खतरा ज़रूर है और वह है कि हालात के माँग करने पर अगर उसे हथियार चलाना पड़े तो वह खून का दोषी बन सकता है। Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
४ आपकी व्यस्त सारणी के बावजूद, क्या आप ईश्वरशासित सेवकाई स्कूल तालिका में दिए गए साप्ताहिक बाइबल पठन के साथ चल रहे हैं? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
दूसरी तरफ, अच्छे-बुरे वक्त में अपनी पत्नियों से प्यार करनेवाले मसीही पति दिखाते हैं कि वे मसीह के नक्शेकदम पर करीब से चलते हैं, जिसने कलीसिया से प्यार किया और उसका खयाल रखा। Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
इसके अतिरिक्त Google Ads API (AdWords API) का उपयोग करके स्थानांतरित किए जाने वाले समस्त डेटा को कम से कम 128 बिट SSL एन्क्रिप्शन का, या सीधे Google से ट्रांस्मिशन के लिए, कम से कम Google Ads API (AdWords API) सर्वर द्वारा स्वीकार किए जाने वाले प्रोटोकॉल के समान सुरक्षित एन्क्रिप्शन उपयोग करके सुरक्षित किया जाना चाहिए. Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
अगर हम इस सिद्धांत को मानकर चलें, तो हम अपने विद्यार्थी के लिए सच्चाई को समझना और मुश्किल नहीं बनाएँगे। Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
हम सुझाव देते हैं कि आप हमेशा इन फ़ॉर्मैट का इस्तेमाल करके picture टैग की मदद से src एट्रिब्यूट वाले फ़ॉलबैक के तौर पर img एलिमेंट ज़रूर जोड़ें. Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
बिस्कुट पसंद करने वाले ग्राहक की भोजन से संबंधित सामान्य विज्ञापन की तुलना में बिस्कुट से संबंधित विज्ञापन पर क्लिक करने की ज़्यादा संभावना होती है. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
मिसाल के लिए, आपकी इजाज़त मिलने पर कोई फ़िल्म संपादन ऐप्लिकेशन आपके वीडियो में बदलाव कर सकता है और उसे आपके YouTube चैनल पर अपलोड कर सकता है या इवेंट की योजना बनाने वाला कोई ऐप्लिकेशन आपके 'Google कैलेंडर' पर इवेंट बना सकता है. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
आप बहुत सारी चीज़ों, जैसे कि कैंपेन प्रकार या बोली लगाने की रणनीति,अभिभावक फ़ील्ड जैसे विज्ञापन समूह स्थिति, नए आइटम, बदलाव किए गए आइटम, गड़बड़ी वाले आइटम और दूसरे आइटम के लिए अपने नतीजों को सीमित कर सकते हैं. Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
इसमें ऐसे उपयोगकर्ता शामिल हो सकते हैं जो पेज पर टेक्स्ट पढ़ते हैं या वीडियो चलाते हैं. Thời gian trên trang có thể bao gồm thời gian người dùng đọc văn bản hoặc phát video trên trang. |
7 तब शैतान यहोवा के सामने से चला गया। शैतान ने अय्यूब को सिर से लेकर तलवों तक दर्दनाक फोड़ों से पीड़ित किया। 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
और हालाँकि उनका तम्बू बनाने का काम कम दर्जे का और थकाऊ काम था, वे उसे करने में ख़ुश थे, यहाँ तक कि “रात दिन” काम करते थे ताकि परमेश्वर के हितों को बढ़ावा दें—ठीक जैसे अनेक आधुनिक-दिन मसीही अंशकालिक या मौसमी काम के द्वारा अपना ख़र्च चलाते हैं ताकि बचा हुआ अधिकांश समय लोगों को सुसमाचार सुनने में मदद देने के लिए समर्पित करें।—१ थिस्सलुनीकियों २:९; मत्ती २४:१४; १ तीमुथियुस ६:६. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
हालाँकि यहोवा के साक्षी जानते हैं कि बहुत ही कम लोग ज़िंदगी की सही राह पर चलना चाहेंगे, मगर उनकी मदद करने से उन्हें बहुत खुशी मिलती है। Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
दुःखी व्यक्ति के लिए इंतज़ार मत कीजिए कि वह खुद मदद के लिए आपके पास चला आएगा। Đừng chờ họ tìm đến bạn. |
YouTube पर अपलोड किए जा सकने वाले प्रत्येक प्रकार के वीडियो के लिए अलग टेम्प्लेट होता है (मूवी, टेलीविज़न, एपिसोड, संगीत के वीडियो और वेब वीडियो). Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web). |
शिक्षा पैरामीटर से इकट्ठा किए जाने वाले डेटा का मकसद शिक्षा के लिए कारोबारी डेटा फ़ीड से मिलान करवाना है. Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về giáo dục sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp giáo dục. |
अपनी खोज की ज़रूरत के हिसाब से आप खोज के लिए डाले जाने वाले अपने शब्दों को शब्दों या विषयों के रूप में तय कर सकते हैं. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
ग्रैंड कैन्यन घाटी संयुक्त राज्य अमेरिका के एरिजोना राज्य से होकर बहने वाली कोलोरेडो नदी की धारा से बनी तंग घाटी है। Grand Canyon hay Hẻm núi lớn là một khe núi dốc được tạo ra bởi sông Colorado ở tiểu bang Arizona của Hoa Kỳ. |
क्या लाठी+ अपने चलानेवाले को चला सकती है? Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao? |
इसके बाद उसने खुद के और दूसरे वफादार सेवकों के बारे में कहा: “हम लोग अपने परमेश्वर यहोवा का नाम लेकर सदा सर्वदा चलते रहेंगे।” Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
यीशु के नक्शे-कदम पर चलने के लिए हमें पवित्र शक्ति की ज़रूरत क्यों है? Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
Google जापान में बिना पर्ची के बिकने वाली दवाओं का प्रचार करने वाले विज्ञापनों की अनुमति देता है, बशर्ते विज्ञापनदाता के पास एक मान्य लाइसेंस नंबर हो और उस लाइसेंस नंबर को वेबसाइट पर प्रदर्शित किया गया हो. Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. |
रास्ते में हमें पता चला कि ग्रेट ब्रिटेन और फ्रांस ने जर्मनी से युद्ध की घोषणा कर दी है। Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
(10) आजकल ज़्यादा-से-ज़्यादा डॉक्टर, यहोवा के साक्षियों की खातिर क्या करने को तैयार हैं, और आगे चलकर कौन-सा तरीका सभी मरीज़ों के लिए इलाज की पद्धति बन सकता है? (10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân? |
चलिए अब प्रोग्राम पर विचार करते हैं। Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नाव~चलाने~वाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.