nachos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nachos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nachos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nachos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Nacho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nachos

Nacho

La diferencia entre nuestros nachos
Điểm khác biệt giữa món nacho của chúng tôi

Xem thêm ví dụ

Nacho es Nacho, ¿entienden?
Nacho không có làm, hiểu không?
Y hay tres emociones que no tienen palabras en inglés: fiero, el orgullo por la superación de un reto; schadenfreude, la felicidad en la desgracia de otra persona, un placer malicioso; y naches, el orgullo y gozo en nuestros hijos.
Nó bao gồm ba loại cảm xúc không có từ tiếng Anh tương đương: fiero, là điều tự hào khi hoàn thành một cái gì đó mang tính thách thức; schadenfreude, là niềm vui khi thấy bất hạnh của người khác, một niềm vui độc ác; và cuối cùng là naches, là niềm tự hào và niềm vui đối với trẻ con.
La diferencia entre nuestros nachos y los nachos de los demás es que estos en realidad son un postre.
Điểm khác biệt giữa món nacho của chúng tôi và của nơi khác, là món này thực chất là món tráng miệng.
El capitán fue requerido para entrevistas de radio y prensa, y su «autobiografía» fue publicada al año siguiente con el título de Mein Weg nach Scapa Flow —Mi camino a Scapa Flow—.
Bản thân ông được nhiều lời mời phỏng vấn trên radio và báo chí, và quyển tự truyện của ông được xuất bản một năm sau đó với tựa đề Mein Weg nach Scapa Flow.
Como un momento de nachas.
Thật đáng hãnh diện.
Así que cuando lo vemos en el comedor, nos da esa sensación de que en realidad es un plato de nachos y recién cuando empezamos a saborearlo nos damos cuenta de que es un postre. Es una suerte de enigma.
Vì vậy khi bạn đang nhìn thấy món này ở nhà hàng, bạn có cảm giác rằng đây thật sự là một đĩa nacho, và chỉ cho tới khi bạn nếm nó bạn mới nhận ra đây là một món tráng miệng, và nó như một mánh lừa.
Tráeme unos nachos, blanquito...
Không dành cho mấy thằng da trắng
Este es un plato de nachos.
Vậy đây là một đĩa nacho.
Señor, ¿podría correr sus nachos?
Um, yeah. Sir, ngài có thể bỏ khoai tây chiên sang bên kia được không?
Nubes y nachos.
Khoai tây chiên sốt kẹo dẻo.
Consultado el 30 de octubre de 2018. «In drei Jahren vom "Käfig" nach San Siro - derStandard.at».
Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016. ^ “In drei Jahren vom "Käfig" nach San Siro” (bằng tiếng Đức).
... Naches y su grupo son un flagelo para su país y para el mío.
... Naches và bè đảng của hắn là mối hiểm họa cho cả nước ông và nước tôi.
Y, " Nos gustaron los nachos?"
và, "Bạn có thích món nachos không?"
Deléitense en el manantial termal de nachos con queso.
Các bạn sẽ thích hồ tắm pho-mát nóng.
Como los nachos.
Đa cấp, như bánh khoai tây rán vậy.
También nachos.
Nachos nữa.
¿Eso son nubes con nachos?
Đó có phải là kẹo dẻo nằm trên khoai tây chiên không vậy?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nachos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.