naked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naked trong Tiếng Anh.
Từ naked trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoả thân, trần, trần truồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naked
khoả thânadjective (not wearing any clothes) She was naked and naked chicks are hot. Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi. |
trầnadjective verb noun I am no longer dressing myself simply to not be naked. Tôi không còn mặc quần áo chỉ để không ở trần nữa. |
trần truồngadjective Do you want to see me naked, Buddy? Anh có muốn thấy tôi trần truồng không, Buddy? |
Xem thêm ví dụ
“Naked, and ye clothed me: I was sick, and ye visited me: I was in prison, and ye came unto me. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
When they occur within the Milky Way, supernovae have historically been observed by naked-eye observers as "new stars" where none seemingly existed before. Khi chúng xuất hiện trong Ngân Hà, trong lịch sử siêu tân tinh đã từng được quan sát bằng mắt thường với tên gọi "sao mới" (người Trung Hoa gọi là sao khách) nơi chúng trước đây chưa từng tồn tại. |
I tell of Hercules'twelve labors, like the nemean lion, the apples of the hesperides, the belt of hippolyta with its buxom naked Amazons and exciting bondage. Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động. |
You're naked the vast majority of the time. Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân. |
She was naked and naked chicks are hot. Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi. |
They tried to generate elemental caesium by electrolysis of molten caesium chloride, but instead of a metal, they obtained a blue homogeneous substance which "neither under the naked eye nor under the microscope showed the slightest trace of metallic substance"; as a result, they assigned it as a subchloride (Cs 2Cl). Họ đã cố gắng tạo ra xêsi nguyên tố bằng cách điện phân xêsi clorua nóng chảy, nhưng thay vì tạo ra kim loại, thì họ thu được một chất màu xanh đồng nhất "không thể nhìn bằng mắt thường cũng như bằng kính hiển vi" có thể thấy được kim loại ở dạng vết nhỏ nhất"; kết quả là họ đã gán cho nó tên là subclorua (Cs2Cl). |
And this peaks at Super Bowl Sunday when guys would rather be in a bar with strangers, watching a totally overdressed Aaron Rodgers of the Green Bay Packers, rather than Jennifer Lopez totally naked in the bedroom. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
You just can't see it through the naked eye. Chỉ là ta không thể nhìn được bằng mắt thường. |
I love the one you made of Fanny naked. Tôi thích tấm hình anh chụp Fanny khỏa thân. |
After six years the star faded slowly, dropping below naked-eye visibility in 1626. Sau sáu năm ngôi sao đã bị mờ dần, rơi xuống dưới tầm nhìn bằng mắt thường vào năm 1626. |
Except for some of the recent announcements here in the United States and in Europe, it's an area of consumer protection that's almost entirely naked. Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng. |
But then I'll be naked. thế thì cháui trần truồng à? |
I will walk barefoot and naked. Sẽ bước chân không và đi trần truồng. |
She hadn’t felt him leave the bed, but there he was, slipping back into the bedroom, naked as the day he was born. Cô không cảm thấy anh đã rời giường, nhưng anh đã ở đó, vào lại phòng ngủ, trần truồng như ngày anh được sinh ra. |
The escaped DNA could have come from plasmids (pieces of naked DNA that can move between cells) or transposons (molecules of DNA that replicate and move around to different positions within the genes of the cell). DNA thoát ra có thể là từ những plasmid (những đoạn DNA trần mà có thể di chuyển giữa những tế bào) hoặc từ những transposon (những phân tử DNA mà nhân lên và di chuyển quanh những vị trí khác nhau bên trong bộ gene của tế bào). |
"Naked Ambition: An R-Rated Look at an X-Rated Industry". Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016. ^ Naked Ambition: An R Rated Look at an X Rated Industry. |
"Lisa Rinna Strips Down to Her Birthday Suit for Naked Selfie". Bà từng thừa nhận đã phẫu thuật thẩm mỹ, tiêm botox. ^ “Lisa Rinna Strips Down to Her Birthday Suit for Naked Selfie”. |
These schemes, which were based on geometry rather than the arithmetic of the Babylonians, would eventually eclipse the Babylonians' theories in complexity and comprehensiveness, and account for most of the astronomical movements observed from Earth with the naked eye. Những sơ đồ này, trên cơ sở hình học hơn là các thuật toán của người Babylon, thậm chí đã trội hơn hẳn những lý thuyết của người Babylon về sự phức tạp và tính hoàn thiện, đã tính đến hầu hết các quan sát về chuyển động thiên văn từ Trái Đất bằng mắt thường. |
I remember talking about this day with Rachel while we were showering together, naked. Tôi còn nhớ đã nói chuyện về ngày này với Rachel khi chúng tôi đang tắm, khỏa thân. |
Catfish do not have scales; their bodies are often naked. Cá da trơn không có vảy; thân của chúng thường là trần trụi. |
Because your eye goes to the big naked man. Bởi vì mắt cậu cứ dán vào gã khỏa thân đó. |
♫ ♫ So frankly, I wish that you all would get dressed, ♫ ♫ I mean, you're not even really naked. ♫ ♫ Nên nói thẳng ra, tôi mong tất cả các bạn đều mặc quần áo, ♫ ♫ Ý tôi là, bạn cũng chẳng phải đang khỏa thân. |
The dress would get really heavy, and eventually the seams would probably fall apart -- leaving me feeling rather naked. Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì. |
+ 38 When did we see you a stranger and receive you hospitably, or naked and clothe you? + 38 Khi nào chúng tôi thấy Chúa là người lạ mà tiếp đãi hoặc trần truồng mà cho mặc? |
The Swiss branch opens its report by quoting from James 2:15, 16: “If a brother or a sister is in a naked state and lacking the food sufficient for the day, yet a certain one of you says to them: ‘Go in peace, keep warm and well fed,’ but you do not give them the necessities for their body, of what benefit is it?” Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới naked
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.