narrator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ narrator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narrator trong Tiếng Anh.
Từ narrator trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chuyện kể, người kể chuyện, người tường thuật, người thuyết minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ narrator
người chuyện kểnoun |
người kể chuyệnnoun If your narrator is alive, she's on this list. Nếu người kể chuyện còn sống, thì sẽ có tên trên danh sách này. |
người tường thuậtnoun Narrator: A vaccine trains the body in advance người tường thuật: một vắc xin luyện tập cơ thể trước |
người thuyết minhnoun Narrator: Do you have a need for speed? Người thuyết minh: Bạn có đam mê tốc độ không? |
Xem thêm ví dụ
The movie’s depiction of the plan of salvation, narrated by Elder Richard L. Cuốn phim đó mô tả kế hoạch cứu rỗi, do Anh Cả Richard L. |
If your narrator is alive, she's on this list. Nếu người kể chuyện còn sống, thì sẽ có tên trên danh sách này. |
Also in 2007, Cuban was reportedly interested in distributing through Magnolia an edition of the film Loose Change, which posits a 9/11 conspiracy theory, with Charlie Sheen narrating. Cũng trong năm 2007, Cuban đã được báo cáo quan tâm đến việc phân phối thông qua Magnolia một phiên bản của bộ phim Loose Change, đưa ra một lý thuyết âm mưu 9/11, với lời kể của Charlie Sheen. |
[ Narrator ] This story begins with a discovery of unidentified bones. Câu chuyện này bắt đầu bằng việc khám phá những bộ hoá thạch không rõ nguồn gốc. |
Though Aristarchus may not be one of the Bible characters we are most familiar with, he was nevertheless involved in a number of episodes narrated in the Christian Greek Scriptures. Mặc dù có lẽ A-ri-tạc không phải là một trong các nhân vật Kinh-thánh mà chúng ta biết nhiều, tuy vậy Kinh-thánh có nói đến ông trong một số sự kiện được tường thuật trong phần tiếng Hy Lạp. |
Demian was first published under the pseudonym "Emil Sinclair", the name of the narrator of the story, but Hesse was later revealed to be the author. Mới đầu, Demian được xuất bản dưới bút danh "Emil Sinclair" - tên của người dẫn chuyện trong tác phẩm, về sau người ta mới khám phá ra chính Hesse là tác giả của cuốn tiểu thuyết này. |
Video: Narrator: The wild Bonobo lives in central Africa, in the jungle encircled by the Congo River. Video: Vượn Bonobo hoang dã sống trong các cánh rừng giữa châu Phi bao quanh bởi sông Congo. |
Video: Narrator: It's about repowering America. Video: Người dẫn: Đây là vấn đề tái thiết năng lượng cho nước Mỹ. |
Professor Pierre Aronnax, a French marine biologist and narrator of the story, who happens to be in New York at the time, receives a last-minute invitation to join the expedition, which he accepts. Giáo sư Pierre Aronnax, nhà sinh học biển và người kể chuyện của người Pháp, người đang ở New York vào thời điểm đó, nhận được lời mời đến phút cuối cùng tham gia cuộc thám hiểm mà ông chấp nhận. |
The story is told from the perspective of the narrator, George Fairbanks, who is an investment analyst for the fictional company World Mutual Bank in Switzerland. Câu chuyện được kể thông qua quan sát của người kể chuyện, George Fairbanks, một nhà phân tích đầu tư cho công ty giả tưởng World Mutual Bank ở Thụy Sĩ. |
( Music ) Narrator: ( Tiếng nhạc ) Tường thuật: |
A voice narrates how Bruce Lee greatly influenced the world's view on the Chinese and their Kung Fu, along with his contributions to Kung Fu films. Một giọng nói cho thấy Bruce Lee đã có ảnh hưởng lớn đến quan điểm của thế giới về Trung Quốc và Kung Fu của họ, cùng với những đóng góp của ông đối với phim Kung Fu. |
Percy Jackson: Percy, a 14-year-old demigod and son of Poseidon, is the protagonist as well as the series' narrator. Percy Jackson: 14 tuổi, con trai của Poseidon, đồng thời cũng là người kể chuyện. |
Esra had her first "taste" of acting at age 4, narrating a nursery school Purim concert. Esra có "sở thích" diễn xuất đầu tiên năm 4 tuổi, diễn trong buổi hòa nhạc Purim ở trường mẫu giáo. |
And maybe I'll just narrate this one quickly. Và tôi có thể thuật lại nhanh chóng. |
By balancing the masculine influences of Atticus and Jem with the feminine influences of Calpurnia and Miss Maudie, one scholar writes, "Lee gradually demonstrates that Scout is becoming a feminist in the South, for with the use of first-person narration, she indicates that Scout/ Jean Louise still maintains the ambivalence about being a Southern lady she possessed as a child." Bằng cách cân bằng giữa ảnh hưởng từ giới nam của ông Atticus và Jem và ảnh hưởng từ giới nữ của Calpurnia và cô Maudie, một nhà nghiên cứu đã viết: "Tác giả Lee dần dần cho thấy Scout đang trở thành một người bảo vệ quyền phụ nữ ở miền Nam, cùng với việc dùng giọng kể ở ngôi thứ nhất, bà cho thấy Scout/ Jean Louis vẫn cảm thấy mâu thuẫn về chuyện là một quý cô như bà đã từng khi còn nhỏ." |
D'Aulnoy's book has a remarkably similar structure to the Nights, with the tales told by a female narrator. Cuốn sách của d'Aulnoy có kết cấu rất giống với tác phẩm Nghìn lẻ một đêm và cũng được dẫn dắt bởi một người nữ. |
( Eugene narrates ) Well, you could imagine what happened next. Chắc các bạn cũng đoán được chuyện gì xảy ra tiếp theo. |
The chant is not always performed "in character"; that is, sometimes the actor will speak lines or describe events from the perspective of another character or even a disinterested narrator. Một lưu ý quan trọng là ca hát không phải luôn luôn đi liền với nhân vật; đôi khi, cách nói của diễn viên hay miêu tả sự kiện từ cái nhìn của một nhân vật khác hay thậm chí một người kể chuyện vô tư. |
Briefly connected to the original story, these three additional narrations expands Happie's universe, implying that every thing we do, even a little moment in time, can have large repercussions on others and change their lives, even if we never have contact with them. Kết nối ngắn gọn với câu chuyện gốc, ba câu chuyện bổ sung đã mở rộng thế giới của Happy với ngụ ý rằng: mọi điều chúng ta làm, thậm chí trong một khoảnh khắc cũng có thể gây ảnh hưởng lớn đến người khác và thay đổi cuộc sống của họ, ngay cả khi chúng ta chưa bao giờ liên lạc với họ. |
Some take this even further to suggest that Anna used Psellos' Chronographia as a model for her personal narration in her history and took his style even further, suggesting it was not her gender but her influences that led to her writing style. Một số khác còn đi xa hơn nữa khi đưa ra giả thuyết là Anna đã sử dụng cuốn biên niên sử Chronographia của Psellos làm kiểu mẫu cho cách thức kể chuyện của riêng mình trong bộ sử Alexiad và mang đậm văn phong của thầy mình hơn nữa, gợi ý rằng đó không phải là do giới tính của bà mà là ảnh hưởng của bà, đã dẫn đến kiểu văn phong này trong toàn bộ tác phẩm. |
The composer Bill Pursell wrote his own arrangement with narration for the United States Air Force Band, which was broadcast on their radio show in the late 1940s. Nhà soạn nhạc Bill Pursell đã soạn một bản cải biên bài thơ với lời kể cho Ban nhạc của Không quân Hoa Kỳ, đã được phát sóng trên show phát thanh cuối thập niên 1940. |
The story is narrated by Lee Jeok. Câu chuyện được kể bởi Lee Juck. |
Thus, he penned the story such that the player's progress through the world and growing knowledge about it is reflected in Tidus' own understanding and narration. Do đó, ông ta sáng tác câu chuyện khiến người chơi dần dần khám phá thế giới và thu được những kiến thức về sự tương phản giữa hiểu biết của Tidus với câu chuyện của anh ta. |
[ Lester Narrating ] Both my wife and daughter think I'm this gigantic loser. Cả vợ và con gái tôi đều nghĩ tôi là một kẻ thất bại tầm cỡ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narrator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới narrator
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.