naufragio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naufragio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naufragio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ naufragio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thảm họa, tai hoạ, thảm hoạ, sự cố, tai nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naufragio
thảm họa(catastrophe) |
tai hoạ(disaster) |
thảm hoạ(catastrophe) |
sự cố(breakdown) |
tai nạn(accident) |
Xem thêm ví dụ
Jessica ahora tiene más detalles y la historia completa del naufragio. Giờ đây, Jessica có thêm tình tiết và trọn câu chuyện sống trên hoang đảo. |
Los entendidos en navegación han examinado los pormenores del naufragio que se narra en el capítulo 27 de Hechos. Các chuyên viên hàng hải đã xem xét chi tiết của vụ đắm tàu được miêu tả nơi Công-vụ các Sứ-đồ đoạn 27. |
IMAGÍNESE que se encuentra atrapado en un naufragio. HÃY tưởng tượng bạn bị kẹt trên một chiếc tàu đang chìm. |
La población fundadora ancestral, que descendía de caballos españoles domesticados y que posiblemente fue llevada a las Américas en el siglo XVI, podría haberse convertido en feral tras sobrevivir a naufragios o ser abandonada en las islas por una de las expediciones exploradoras lideradas por Lucas Vázquez de Ayllón o Sir Richard Grenville. Là hậu duệ của ngựa thuần chủng Tây Ban Nha và có thể được mang đến Mỹ trong thế kỷ 16, nền tảng dòng máu của tổ tiên của chúng có thể đã trở nên hoang dã và còn sống sót sau vụ đắm tàu hoặc bị bỏ rơi trên đảo bởi một trong những cuộc thám hiểm tìm kiếm do Lucas Vázquez de Ayllón hoặc Richard Grenville thực hiện. |
Estuvo Dillon completando sus investigaciones en el lugar del naufragio hasta el mes de octubre. Đi-lông tiếp tục tìm kiếm di vật và đã ở nơi xảy ra tai nạn tới tháng 10. |
Retomemos la ilustración del naufragio. Hãy xem lại minh họa về việc được cứu khỏi chiếc tàu đang chìm. |
Aunque se ofrezcan distintas ubicaciones, un naufragio frente a Malta, como se muestra en el mapa, es lo que más encaja con el relato bíblico. Dù có người đưa ra những địa điểm khác, sự đắm tàu ở Man-tơ như được thấy trên bản đồ kèm theo dường như hòa hợp với lời tường thuật Kinh Thánh. |
Preserva Naufragios de los estrechos de Mackinac (en la Wikipedia en inglés) "Michigan and Huron: One Lake or Two?" Thuyền hiệu có đèn Huron Straits of Mackinac Shipwreck Preserve ^ "Michigan and Huron: One Lake or Two?" |
Había experimentado naufragio y muchos otros peligros en sus viajes como ministro cristiano. Trong những chuyến hành trình giảng đạo đấng Christ, ông đã từng bị đắm tàu cũng như gặp các nguy hiểm khác. |
Es digno de mención que, para el tiempo de este naufragio, el profeta Balaam pronunció una “expresión proverbial” en la que habló de las naves de Kitim (Números 24:15, 24). Điều thú vị là trong khoảng thời gian con tàu bị đắm, Ba-la-am đã nhắc đến những tàu từ Kít-tim trong “lời ca” của ông. |
Tormentas y naufragios Bão tố và đắm tàu |
Sin embargo, en 1985, cuando se descubrieron los restos del naufragio en el lecho oceánico, los investigadores llegaron a otra conclusión, a saber, que las gélidas aguas habían debilitado el acero del casco, tornándolo quebradizo y causando múltiples fisuras. Tuy nhiên, vào năm 1985, sau khi phát hiện ra tàu Titanic ở dưới đáy biển, những người điều tra đã đưa ra một kết luận khác, đó là nước quá lạnh đã khiến vỏ thép của thân tàu trở nên giòn và dễ gẫy. |
Entre otras razones se debía a la inestabilidad del tiempo, como lo ilustra el naufragio de Pablo (Hechos 27:13-44). Một lý do là vì, như kinh nghiệm ngay sau đó của ông Phao-lô cho thấy, thời tiết không ổn định (Công-vụ 27:13-44). |
Por ejemplo, Himeneo y Alejandro ‘experimentaron naufragio respecto a su fe’ (1 Timoteo 1:19, 20). Thí dụ, đức tin của Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ “bị chìm-đắm”. |
En otras partes del país, el tifón provocó extensas inundaciones y 42 muertes, junto con numerosos naufragios en el mar que dejaron 44 muertos y desaparecidos. Tại Nhật Bản, cơn bão gây lũ lụt trên diện rộng và khiến 42 người thiệt mạng; những vụ đắm tàu ngoài khơi cũng khiến 44 người chết hoặc mất tích. |
¿Qué ha causado el naufragio o hundimiento del barco de la fe de algunos cristianos? Điều gì đã khiến con tàu đức tin của một số người bị chìm đắm? |
Nos habla de ‘mantener la fe y una buena conciencia, la cual algunos han echado a un lado, y han experimentado naufragio respecto a su fe’ (1 Timoteo 1:19). Ông nói về việc “cầm-giữ đức-tin và lương-tâm tốt. Mấy kẻ đã chối-bỏ lương-tâm đó, thì đức-tin họ bị chìm-đắm”. |
Estamos en la escena de un naufragio. Chúng ta đang ở nơi xảy ra vụ đắm tàu. |
No podía dejar de pensar en el naufragio que sufrió el apóstol Pablo (Hechos, capítulo 27). Tôi không khỏi nhớ đến kinh nghiệm đắm tàu của sứ đồ Phao-lô.—Công-vụ, chương 27. |
Se encuentra a 170 millas náuticas (310 km) al suroeste de Manila, es conocida por varios naufragios japoneses de la Segunda Guerra Mundial. Nơi đây nằm cách Manila khoảng 170 hải lý (310 km) và được biết đến với nhiều xác tàu chiến của Nhật Bản bị đắm trong Thế chiến II. |
Lleno de fe y amor al prójimo, Pablo afronta un naufragio Đối mặt với nguy cơ chìm tàu, Phao-lô cho thấy đức tin mạnh mẽ và tình yêu thương người đồng loại |
De seguro, no quieres que tal cosa te ocurra a ti, pues sufrirías un naufragio emocional y espiritual. (Châm-ngôn 7:21-23) Bạn hẳn không muốn để sự việc như thế xảy ra cho mình, khiến bạn bị đắm tàu về phương diện cảm xúc và thiêng liêng. |
Él prácticamente estableció o echó por tierra el prolongado escepticismo, porque lo que fotografió era el objeto real, sumergiéndose en un batiscafo Mir, en realidad dos batiscafos, hasta el lugar mismo del naufragio, creando esta secuencia inolvidable. Vì vậy, ông thiết lập, hoặc nói đơn giản là đập vỡ dẹp bỏ sự hoài nghi, bởi vì những gì ông chụp là thật, một tầu ngầm đi xuống, hoặc thực sự hai tàu ngầm đi xuống đến xác tàu đắm, và ông tạo ra cảnh quay rất ám ảnh này. |
Pero es posible evitar este naufragio total. Nhưng chúng ta có thể tránh sự chìm đắm hoàn toàn như thế. |
Jack se la llevó a la Caleta del Naufragio. Và Jack đang đưa chiếc Ngọc Trai đến Shipwreck Cove. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naufragio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới naufragio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.