navegador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ navegador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navegador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ navegador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trình duyệt, trình duyệt web. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ navegador
trình duyệtnoun Será totalmente gratuito y funcionará en cualquier navegador. Nó sẽ hoàn toàn miễn phí, và nó sẽ hoạt động trong bất kỳ trình duyệt nào. |
trình duyệt webadjective Konqueror es su gestor de archivos, navegador web y visor universal de documentos Konqueror là trình quản lý tập tin, trình duyệt web và trình xem tài liệu đa năng |
Xem thêm ví dụ
Además, los sitios web con AdSense no pueden cargarse mediante software que active ventanas emergentes, modifique la configuración del navegador, redirija a los usuarios a sitios web no deseados o interfiera en la navegación normal del sitio web. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Si no ves tu navegador más abajo, accede a la sección "Ayuda" de tu navegador y busca información sobre cómo cambiar la página principal. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
Además, estos fragmentos te permitirán llevar un historial de tu aplicación (el infame "botón de retroceso del navegador"). Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng). |
Para que vuelvan a sincronizarse, abre el navegador. Để bắt đầu đồng bộ hóa lại, hãy mở Chrome. |
Con una herramienta de depuración podrás ver la información que se intercambian tu navegador web, también conocido como cliente, y el servidor. Khi sử dụng công cụ gỡ lỗi, bạn có thể xem thông tin được gửi giữa trình duyệt web (còn gọi là ứng dụng khách) và máy chủ. |
Es posible que pueda acceder desde otros navegadores, aunque quizás no pueda utilizar todas las funciones de la interfaz. Các trình duyệt khác có thể hoạt động, nhưng bạn có thể không sử dụng được tất cả các tính năng. |
En este caso, aunque no veas errores en el informe de transparencia de tu sitio web, en el navegador puede que siga apareciendo una página de advertencia sobre tu sitio web. Điều này có nghĩa là các lỗi không còn được báo cáo cho trang web của bạn trong báo cáo minh bạch, nhưng trình duyệt của bạn vẫn hiển thị trang cảnh báo cho trang web. |
No se puede editar ni subir vídeos desde los navegadores web móviles. Bạn không thể chỉnh sửa và tải video lên từ trình duyệt dành cho thiết bị di động. |
En enero de 2017, la empresa introdujo Opera Neon, un nuevo concepto de navegador que pretende explorar alternativas de diseño de navegador. Tháng 1/2017, công ty đã giới thiệu Opera Neon, một trình duyệt khái niệm mới được dự định như một khám phá về các lựa chọn thiết kế trình duyệt. |
Se puede usar una asignación de tamaño de navegador de [0, 0] para especificar una asignación predeterminada que pueda usarse con todos los tamaños de navegador. Mục ánh xạ kích thước trình duyệt của [0, 0] có thể dùng để chỉ định mục ánh xạ mặc định mà sẽ sử dụng được trên mọi kích thước trình duyệt. |
Por ejemplo, software que provoca cambios en la página principal o en otras opciones de configuración del navegador sin que lo solicites, o aplicaciones que filtran información privada o personal sin informar de ello. Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách. |
En los entornos que no son un navegador, en los que no hay cookies, estos identificadores también permiten a los compradores poner en marcha funciones cruciales que permiten responder ante demanda adicional, como la limitación de frecuencia. Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất. |
Si desea obtener más información acerca de uno de los anunciantes que aparecen en su sitio web, escriba la URL del anuncio directamente en la barra de direcciones del navegador. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về một trong số các nhà quảng cáo xuất hiện trên trang web của bạn, vui lòng nhập trực tiếp URL của quảng cáo vào thanh địa chỉ của trình duyệt. |
En estos casos, las impresiones de anuncios se registran cuando los navegadores solicitan las etiquetas de anuncios de Ad Manager. Trong những trường hợp này, lượt hiển thị quảng cáo sẽ được ghi lại khi thẻ quảng cáo Ad Manager đã được trình duyệt yêu cầu. |
En la mayoría de los navegadores, se accede haciendo clic con el botón derecho en la página y seleccionando Ver código fuente. (Trong hầu hết các trình duyệt, bạn có thể làm điều này bằng cách nhấp chuột phải vào trang và chọn Xem nguồn.) |
A continuación se muestra el proceso que sigue Ad Manager para seleccionar el anuncio que va a servir: el dispositivo móvil o el navegador web de un usuario carga una etiqueta de anuncio de Ad Manager (si se trata de un sitio web) o un código de anuncio de Ad Manager (si se trata de una aplicación) y activa una solicitud de anuncio, en la que se envía la información al servidor de anuncios. Dưới đây là quy trình mà Ad Manager tuân theo cho mục đích chọn quảng cáo để phân phát: Trình duyệt web hoặc thiết bị di động của người dùng tải thẻ quảng cáo của Ad Manager (trên trang web) hoặc mã quảng cáo Ad Manager (trong ứng dụng) và kích hoạt yêu cầu quảng cáo, làm chuyển thông tin đến máy chủ quảng cáo. |
Google Earth muestra automáticamente los nombres de los lugares en el idioma del navegador o el dispositivo. Google Earth tự động hiển thị tên địa điểm bằng ngôn ngữ giống với ngôn ngữ trình duyệt hoặc thiết bị. |
Se trata de cómo se llega al navegador. Cái đáng nói là cách bạn cài đặt trình duyệt. |
Te recomendamos que utilices uno de estos navegadores para acceder al Centro de afiliados: Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng một trong các trình duyệt sau để truy cập vào Trung tâm đối tác: |
Cuando tu hijo inicie sesión en sitios web de Google desde un navegador web, estos ajustes no funcionarán: Khi con bạn đăng nhập vào các trang web của Google trên trình duyệt web, các tùy chọn cài đặt sau sẽ không hoạt động: |
Puedes usarlo para imprimir desde otros navegadores web, como Internet Explorer, o desde otros programas, como Microsoft Office. Bạn có thể sử dụng trình điều khiển này để in từ các chương trình máy tính (như Microsoft Office) hoặc trình duyệt web khác (như Internet Explorer). |
Para comprobar que el código de AdSense se ha implementado de forma correcta, abra primero su sitio en un navegador y vea el código fuente (seleccione "Ver" y "Código Fuente" o "Código fuente de la página"). Để xác minh rằng mã AdSense của bạn đã được triển khai đúng, trước tiên, hãy mở trang web của bạn trong trình duyệt và xem mã nguồn (chọn 'View' (Xem), sau đó chọn 'Source' (Nguồn) hoặc 'Page Source' (Nguồn trang)). |
En el ordenador, comprueba si tienes activadas las notificaciones de Chat, el ordenador y el navegador. Trên máy tính, hãy xác minh để đảm bảo bạn đã bật các thông báo cho Chat cũng như cho máy tính và trình duyệt của mình. |
La configuración de colores de alto contraste solo se aplica a Google Voice y sitios de documentación para desarrolladores (por ejemplo, Google Developers) en un navegador, como Chrome. Tùy chọn cài đặt màu sắc có độ tương phản cao chỉ áp dụng cho Google Voice, trang web Google Developers và các trang web tài liệu dành cho nhà phát triển khác trên một trình duyệt, như Chrome. |
Mi navegador no funciona, y estoy... GPS của tôi không hoạt động... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navegador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới navegador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.