neto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ neto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sạch sẽ, sạch, rõ ràng, trong sạch, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neto
sạch sẽ(clean) |
sạch(clean) |
rõ ràng(clear) |
trong sạch(clear) |
hoàn toàn(clear) |
Xem thêm ví dụ
Nuestros partners obtendrán un reparto de ingresos del 70 % por las ventas de eBooks a usuarios que estén en Australia, Canadá o Estados Unidos, y en las que el precio según catálogo o precio neto fijo (según sea el caso) se sitúe en estos intervalos: Đối tác của chúng tôi sẽ nhận được mức chia sẻ doanh thu là 70% đối với sách điện tử bán cho người dùng ở Úc, Canada hoặc Hoa Kỳ với giá niêm yết hoặc giá thực cố định (nếu có) nằm trong các khoảng giá sau: |
El resultado neto fue más sucursales y más cajeros. Kết quả mang lại là nhiều chi nhánh và nhiều giao dịch viên hơn. |
Las empresas son colecciones de proyectos y mercados, las áreas individuales se pueden juzgar por el éxito que tienen al aumentar el beneficio neto corporativo. Cho rằng các công ty là tập hợp các dự án và thị trường, các khu vực cá nhân có thể được đánh giá về mức độ thành công của họ khi cộng thêm vào lợi nhuận ròng của công ty." |
El ROI es la relación existente entre el beneficio neto y los costes. ROI là tỷ lệ lợi nhuận ròng so với chi phí của bạn. |
El resultado neto suele ser más un aumento que un descenso de la población total. Thực chất thường chỉ có sự tăng lên chứ không có giảm. |
Esto ocurre día tras día, hay un efecto neto de calentamiento. Điều này xảy ra ngày qua ngày, vậy nên sẽ có một tác động ấm lên tổng thể. |
Para 2050, esto podría costar USD 5 billones menos en valor actual neto –que hoy se expresa como una suma más abultada– que mantener los negocios usuales, suponiendo que las emisiones de carbono y los costos ocultos o externos sean nulos, una estimación moderadamente baja. Vào 2050, nó có thể giảm 5 ngàn tỷ đô la tính theo giá trị hiện tại, điều đó có vẻ khó nếu phải làm ngay một lần, so với cách tính thông thường-- vì cho rằng việc thải cacbon với những chi phí ẩn hoặc rõ ràng thì không đáng là bao -- đây là một đánh giá thấp một cách cố tình. |
Durante los próximos 40 años, los edificios, que consumen 75% de la electricidad, pueden triplicar o cuadruplicar su productividad energética, ahorrando USD 1, 4 billones en valor actual neto, con una tasa de rendimiento interno de 33% o en lenguaje llano: el ahorro vale cuatro veces lo que cuesta. Hơn 40 năm tới, nhà cửa, chì dùng 3 phần 4 điện, có thể làm tăng gấp 3 hoặc 4 khả năng sản xuất năng lượng, tiết kiệm 1, 4 ngàn ty đô la, tính theo giá trị hiện nay, tương đương 33% tỷ lệ của lợi nhuận, hoặc nói theo cách dễ hiểu, việc tiết kiệm đáng giá 4 lần giá trị của nó. |
Para facilitarle la respuesta, calcule cuál es el salario neto que le queda después de restarle los impuestos y lo que gasta en la guardería, en desplazarse hasta el trabajo, en ropa, en comer fuera, etc. Để trả lời câu hỏi này, hãy tính xem lương bạn thật sự còn lại bao nhiêu sau khi trừ thuế, tiền gửi con, chi phí đi lại, quần áo, ăn ngoài, và những thứ khác. |
Daré la mitad de mi patrimonio neto para el beneficio de nuestro hogar. Tôi sẽ cho đi một nửa giá trị tài sản của mình vì lợi ích cho ngôi nhà của chúng ta. |
Chica: El total de electrones no es igual a la cantidad total de protones - SM: Australia Chica: dándole un neto positivo de carga eléctrica negativa. Cố bé: Tổng số electron không bằng tổng số proton -- Australia Cô bé: -- cho nó một điện tích dương hoặc âm. |
El porcentaje de margen de beneficio neto es una relación relacionada. Tỷ suất biên lợi nhuận ròng là tỷ lệ có liên quan. |
Ganancia neta = ingresos por ventas - costos totales El beneficio neto es una medida de la rentabilidad fundamental de la empresa. Lợi nhuận ròng = doanh thu bán hàng - tổng chi phí Lợi nhuận ròng là thước đo lợi nhuận cơ bản của liên doanh. |
Las seis áreas clave de la planificación financiera personal, según lo sugerido por el Consejo de Normas de planificación financiera, son los siguientes: Posición financiera: tiene que ver con la comprensión de los recursos personales disponibles mediante el examen de patrimonio neto y de flujo de efectivo de los hogares. Các lĩnh vực chính của kế hoạch tài chính cá nhân, theo đề xuất của Hội đồng Tiêu chuẩn Hoạch định Tài chính, là: Vị thế tài chính: quan tâm đến sự hiểu biết về các nguồn lực cá nhân hiện có bằng cách kiểm tra giá trị thực và dòng tiền mặt của hộ gia đình. |
Se derivaron ecuaciones, se hicieron gráficos, y el resultado neto es que hallamos que la burbuja estalla cada vez más rápidamente con cada año que pasa. Các phương trình được tính toán, các đồ thị được vẽ ra, và kết quả cuối cùng là chúng ta phát hiện ra " bong bóng nổ " ngày càng nhanh qua từng năm. |
Felipe Neto Rodrigues Vieira (Río de Janeiro, 21 de enero de 1988) es un hombre de negocios, vlogger, actor, comediante y escritor luso-brasileño. Felipe Neto Rodrigues Vieira (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1988) là một vlogger, diễn viên, diễn viên hài kịch, và nhà văn người Brasil. |
Chica: dándole un neto positivo de carga eléctrica negativa. Cô bé: -- cho nó một điện tích dương hoặc âm. |
Observe que cuando nos referimos al CPM de un anuncio de Ad Exchange, se trata del CPM neto para el editor (es decir, se tiene en cuenta el reparto de ingresos de AdSense). Khi chúng tôi đề cập đến CPM của quảng cáo Ad Exchange, CPM đó là giá trị thuần cho nhà xuất bản (nghĩa là CPM sẽ tính đến tỷ lệ chia sẻ doanh thu của Ad Exchange). |
El efecto neto es que sus líneas de pedido se entregarán con más uniformidad que con la que lo hacían en el servidor de anuncios. Kết quả cuối cùng là các mục hàng của bạn sẽ phân phối đồng đều hơn so với khi phân phối ở máy chủ quảng cáo. |
Debemos entonces construir una relación apropiada entre los países más ricos y los más pobres basados en nuestro deseo de que pueden defenderse por sí mismos con la inversión que sea necesaria en su agricultura, tal que África no sea un importador neto de alimentos sino un exportador de alimentos. Chúng ta cần phải xây dựng được một mối quan hệ đích thực giữa những quốc gia giàu nhất và nghèo nhất, dựa trên ước muốn của chúng ta rằng những quốc gia này có thể tự xoay sở được với khoản đầu tư cần thiết cho nền nông nghiệp của họ, để từ đó Châu Phi không còn là nhà nhập khẩu thực phẩm mà trở thành nhà xuất khẩu thực phẩm. |
Ahorrar o desplazar barriles de USD 25 en vez de comprarlos a más de USD 100, suma un ahorro neto de USD 4 billones contando todos los costos nulos ocultos. Tiết kiệm hoặc thay thế dầu với 25 đô la/thùng hơn là mua chúng hơn 100 đô, tổng cộng tiết kiệm được 4 ngàn tỷ đô la kể cả tất cả các chi phí ẩn đều bằng 0. |
Ahorrar o desplazar barriles de USD 25 en vez de comprarlos a más de USD 100, suma un ahorro neto de USD 4 billones contando todos los costos nulos ocultos. Tiết kiệm hoặc thay thế dầu với 25 đô la/ thùng hơn là mua chúng hơn 100 đô, tổng cộng tiết kiệm được 4 ngàn tỷ đô la kể cả tất cả các chi phí ẩn đều bằng 0. |
Después de esta gran expansión, no se ve ningún aumento neto en las lesiones. Hay algo de verdad en este axioma de que hay seguridad en los números. Sau sự đột phá lớn này, bạn sẽ thấy không còn sự tăng vọt các ca chấn thương, và vì thế, có cái gì đó là tiền đề cho sự an toàn về số lượng. |
Por ejemplo, una forma de destacar el precio bruto es colocarlo encima del precio neto o a su izquierda. Ví dụ: để hiển thị tổng giá nổi bật hơn, bạn có thể hiển thị tổng giá bên trên hoặc bên trái giá thực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới neto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.