newborn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ newborn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ newborn trong Tiếng Anh.

Từ newborn trong Tiếng Anh có các nghĩa là sơ sinh, trẻ sơ sinh, mới sinh, đứa trẻ mới sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ newborn

sơ sinh

adjective

Since this deliverer is among their newborn, only their newborn need die.
Bởi vì người cứu thế nằm trong trẻ sơ sinh của họ, chỉ cần giết trẻ sơ sinh.

trẻ sơ sinh

adjective

Since this deliverer is among their newborn, only their newborn need die.
Bởi vì người cứu thế nằm trong trẻ sơ sinh của họ, chỉ cần giết trẻ sơ sinh.

mới sinh

adjective

They found the body of a newborn baby in a freezer.
Họ tìm thấy thi thể một đứa trẻ mới sinh trong tủ đông.

đứa trẻ mới sinh

noun

They found the body of a newborn baby in a freezer.
Họ tìm thấy thi thể một đứa trẻ mới sinh trong tủ đông.

Xem thêm ví dụ

Umbilical cord care in newborns is also important .
Việc chăm sóc cuống rốn đối với trẻ sơ sinh cũng rất quan trọng .
After 1914, Satan tried to “devour” the newborn Kingdom but, instead, was ignominiously cast out of heaven.
Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12).
Jasper has experience with newborns.
Jasper có kinh nghiệm với những kẻ mới sinh.
Infection in newborn children, although common, is often associated with mild or asymptomatic disease; the most severe symptoms tend to occur in children six months to two years of age, the elderly, and those with compromised or absent immune system functions.
Việc lây nhiễm ở trẻ sơ sinh, tuy rằng thường xảy ra, lại hay thể hiện bằng những triệu chứng nhẹ hoặc không thể hiện gì , những triệu chứng nặng nhất thường thể hiện ở trẻ từ 6 tháng tuổi đến 2 năm tuổi, hoặc ở những người già, hoặc những người bị suy giảm miễn dịch.
Even though you may feel anxious about handling a newborn , in a few short weeks you 'll develop a routine and be parenting like a pro!
Mặc dù bạn có thể cảm thấy lo âu về việc trông nom trẻ sơ sinh , bạn sẽ nhanh tạo thói quen và có thể nuôi con thông thạo trong vài tuần ngắn thôi !
AT SUBWAY stations, in public restrooms, or on bustling streets, mothers are abandoning their newborn babies.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
As a documentary photographer, I felt the need to photograph each of his first movements like a mother with her newborn.
Như một nhiếp ảnh gia tài liệu, tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh từng chuyển động đầu tiên của ông ấy như một bà mẹ với đứa con mới sinh.
A CHRISTIAN married couple gazes at their newborn child.
MỘT cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ chăm chú nhìn đứa con mới sanh.
Newborn calves can stand on their feet within half-an-hour of birth.
Linh dương sơ sinh có thể tự đứng trên đôi chân của mình trong vòng nửa giờ đầu sau sinh.
The researchers recorded the cries of 30 French and 30 German newborns, analyzing frequency, melodic patterns, and pitch.
Họ đã thu âm tiếng khóc của 30 trẻ sơ sinh người Pháp và 30 trẻ người Đức, rồi phân tích tần số, giai điệu và cao độ.
So by then, Robert had understood that very likely his patients were suffering from depression even after being cured of their cancer, because the cancer drug had stopped newborn neurons from being generated.
Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra.
On December 1, 2015, Chan and Zuckerberg posted an open Facebook letter to their newborn daughter.
Vào ngày 1 tháng 12 năm 2015, Chan và Zuckerberg đã đăng một lá thư Facebook mở cho con gái mới sinh của họ.
Research by Ola Didrik Saugstad and others led to new international guidelines on newborn resuscitation in 2010, recommending the use of normal air instead of 100% oxygen.
Nghiên cứu của Ola Didrik Saugstad và những người khác đã dẫn đến các hướng dẫn quốc tế mới về hồi sức sơ sinh trong năm 2010, khuyến nghị sử dụng không khí bình thường thay vì oxy 100%.
"HaHa and Byul welcome their newborn son into the world!".
Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2012. ^ “HaHa and Byul welcome their newborn son into the world!”.
This shows that Satan wanted to dispose of the newborn Kingdom quickly, at the moment of its birth if at all possible.
Điều này cho thấy Sa-tan muốn nhanh chóng hủy diệt Nước Trời mới ra đời, nếu có thể thì ngay khi nước ấy hình thành.
Jaundice affects two- thirds of newborns around the world.
Bệnh vàng da xảy ra với 2/ 3 số trẻ sơ sinh trên toàn thế giới.
Parents and pediatricians alike are astounded by a newborn’s ability to learn a language by merely listening to it.
Cả cha mẹ và các bác sĩ nhi khoa đều sửng sốt về việc trẻ sơ sinh có khả năng tiếp thu ngôn ngữ chỉ bằng cách lắng nghe.
Newborn kids will nurse almost immediately, begin eating within a week, and are weaned by ten weeks of age.
non sơ sinh sẽ bú gần như ngay lập tức, bắt đầu ăn ngũ cốc và thức ăn thô trong vòng một tuần, và được cai sữa bởi mười tuần tuổi.
Sometimes parents are concerned about the curved appearance of their newborn's feet and legs .
Đôi khi nhiều ông bố , bà mẹ cảm thấy lo lắng bởi chân và bàn chân của bị cong .
The newborn's skull is made up of several separate bones that will eventually fuse together .
Hộp sọ của trẻ do một vài xương riêng biệt cấu tạo thành .
When holding your newborn , you can encourage eye opening by taking advantage of your baby's " doll's eye " reflex , which is a tendency to open the eyes more when held in an upright position .
Khi bế bé , bạn có thể khuyến khích bé mở mắt bằng cách tận dụng " phản xạ cử động " của mắt , bé thường có khuynh hướng mở mắt nhiều hơn khi được bế thẳng đứng .
With newborn skin care , the adage is " less is more . "
Có câu châm ngôn khi chăm sóc da cho trẻ sơ sinh là " càng ít càng nhiều . "
Parents of infants are kept quite busy responding to their newborn’s everyday needs.
Cha mẹ của trẻ sơ sinh luôn bận rộn đáp ứng những nhu cầu thường ngày của con.
I wondered why I'd never seen any photos of me as a newborn with my mom.
Con đã tự hỏi tại sao không thấy bất cứ tấm hình nào của mình và mẹ lúc mới sinh.
Be careful not to shake your newborn , whether in play or in frustration .
Hãy cẩn thận đừng rung lắc trẻ sơ sinh dù là để giỡn chơi hay do bạn tức giận .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ newborn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.