news story trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ news story trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ news story trong Tiếng Anh.
Từ news story trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài phóng sự, bài tường thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ news story
bài phóng sựnoun □ Select an account, and turn it into a news story. □ Chọn một lời tường thuật rồi chuyển thành bài phóng sự. |
bài tường thuậtnoun |
Xem thêm ví dụ
There would be a new Ayah, and perhaps she would know some new stories. Sẽ là một Ayah mới, và có lẽ cô sẽ biết một số câu chuyện mới. |
When we analyzed all the news stories and removed just one story, here's how the world looked. Khi chúng ta phân tích tất cả các tin tức và chỉ bỏ qua một tin thì thế giới sẽ trông như thế này |
Many important political news stories are broadcast through the program. Nhiều thông tin chính trị quan trọng cũng được phát sóng trong chương trình này. |
Lots of news stories about me. Rất nhiều tin tức về tôi. |
So, the news stories that are all about the same topic get displayed together. Vì vậy, những câu chuyện mới có tất cả các về chủ đề này cùng một lúc để hiển thị cùng nhau. |
Suggestion: Turn this account into a news story. Gợi ý: Biến câu chuyện này thành một bài phóng sự. |
What new story have you lately heard agreeable for telling in conversation? Gần đây anh có nghe được chuyện gì thích hợp để kể trong các cuộc đàm luận? |
The URLs here link to different news stories about the BP Oil Well story. Các URL ở đây liên kết để câu chuyện mới khác nhau về câu chuyện BP dầu tốt. |
We badly need some new stories. Chúng ta cần những câu chuyện mới một cách tuyệt vọng. |
The thing is, every time it's a new story to them Vấn đề là, mỗi lần đều là một câu truyện mới. |
Some of them were new stories. Một số là những câu chuyện mới. |
Besides, we have a new story to tell. Không những thế, chúng ta sẽ kể một câu chuyện mới. |
In addition to this, news stories are available on the BBC Red Button service and BBC News Online. Thêm vào đó, những tin tức này có sẵn trên các dịch vụ BBC Red Button và BBC News Online. |
So the media oversimplified a few things, but in the end, it's just a news story. Truyền thông đã quá giản lược 1 số thứ, nhưng cuối cùng, đó chỉ là 1 tin chuyện mới. |
Now, I started by telling you that there were some good- news stories. Tôi đã kể cho các bạn nghe những câu chuyện có hậu. |
So we need new stories, new heroes and new tools. Chúng ta cần những câu chuyện mới, những anh hùng mới và những công cụ mới. |
I think I have new story to listen to. Em nghĩ em có chuyện để nghe rồi. |
It's enabling us to get fresh, new images and tell brand new stories. Nó cho phép chúng tôi làm tươi mới hình ảnh và kể những câu chuyện mới, |
I have a celebration to plan and a new story to tell. Tôi phải lên kế hoạch cho buổi lễ kỷ niệm và kể một câu chuyện mới. |
For example, you may see a news story recommended in your feed, based on your Chrome history. Ví dụ: bạn có thể nhìn thấy một tin bài được đề xuất trong nguồn cấp dữ liệu dựa trên lịch sử Chrome của bạn. |
Then one day I saw a news story about a train accident... and I heard them. Rồi một ngày, tôi đọc về vụ tai nạn tàu... và tôi có nghe việc |
There are a huge number of good news stories in the world. Đó là con số vô cùng lớn của câu chuyện tin tức tốt trên thế giới. |
And we'll have more on this developing news story a little later tonight Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thông tin trong các bản tin tiếp theo. |
Urban legends are sometimes repeated in news stories and, in recent years, distributed by e-mail. Thỉnh thoảng những truyện này được lặp đi lặp lại trên các bản tin thời sự và trong những năm gần đây còn được phát tán qua thư điện tử và mạng xã hội. |
I said we had reason to believe that it would get at least a news story in the Times. Tôi nói chúng tôi có lý do để tin rằng bức thư sẽ trở thành một chủ đề trên tờ Thời báo New York. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ news story trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới news story
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.