niaiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niaiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niaiser trong Tiếng pháp.
Từ niaiser trong Tiếng pháp có nghĩa là lẩn thẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niaiser
lẩn thẩnverb (từ cũ, nghĩa cũ) lẩn thẩn) |
Xem thêm ví dụ
Arrêtez de niaiser. Đừng nói nhảm nữa. |
Tu me niaises? Tụi bây giỡn mặt với tao hả? |
Vous connaissez ce genre de niaiseries. Giờ đây, các bạn đã quá quen với những lời đường mật này. |
Si tu y tiens assez pour inventer ces niaiseries, d'accord. Nếu cậu thực sự quan tâm tớ sẽ cố gắng, okay. |
Tu ne me niaises pas? Chú không đùa với cháu, phải không? |
Maintenant, ils savent qu'il ne faut pas te niaiser. Giờ họ biết rằng chú mày không phải đứa dễ chơi. |
Tu me niaises? em đùa sao? |
Enfin, cette niaise vous pardonnera sûrement. Mà thực ra, con ngốc này chắc sẽ tha thứ cho cô đấy. |
Eh, le nègre je te niaise. Ðùa tí thôi, lão già. |
Je souris niaisement de ma bêtise et mapprochai du mécanisme avec prudence. Tôi mỉm cười một cách ngu ngốc trước sự ngu muội của mình và thận trọng lách đến gần hơn thiết bị đó để nhìn cho rõ. |
Niaise, joyeuse, pâle et rousselée. Nếu em nói với anh chuyện em không nhảy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niaiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới niaiser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.