निभाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ निभाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ निभाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ निभाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thực hiện, tiếp tục, thi hành, ăn ở, xử sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ निभाना
thực hiện(stand by) |
tiếp tục(get on) |
thi hành(keep) |
ăn ở(carry) |
xử sự(carry) |
Xem thêm ví dụ
4 लेकिन इसका यह मतलब नहीं कि हमें सिर्फ अपना फर्ज़ निभाने के लिए एक-दूसरे से प्यार करना है। 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
हमारे द्वारा ईश्वरीय अधीनता दिखाने में विश्वास क्या भूमिका निभाता है? Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời? |
उदाहरण के लिए, उसने अपने पुनरुत्थान के बाद, उसकी मृत्यु को लेकर उलझन में पड़े दो शिष्यों को समझाया कि परमेश्वर का उद्देश्य पूरा करने में वह कौन-सी भूमिका निभाता है। Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài. |
मसलन, जब आप देखते हैं कि वे पूरी वफादारी से अपने सारे वादे निभाने की कोशिश करते हैं तो आप जान लेते हैं कि वे भरोसे के लायक हैं। Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa. |
बड़ी वफादारी से वह अपने समर्पण के वादे को निभाता रहा और 1986 तक, यानी अपनी आखिरी साँस तक वह यही प्रचार करता रहा कि परमेश्वर के अरमगिदोन की लड़ाई बहुत ही करीब है। Anh đã trung thành sống xứng đáng với sự dâng mình và công bố sự gần kề của cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn cho đến khi nhắm mắt vào năm 1986. |
इसका एक बेहतरीन उदाहरण है, जिस तरह से यहोवा ने अब्राहम के वंशजों, यानी इसराएल राष्ट्र से किया अपना वादा निभाया। Bằng chứng tuyệt vời về điều này được thấy qua cách Đức Chúa Trời đối xử với dòng dõi của Áp-ra-ham khi họ làm nô lệ ở xứ Ai Cập. |
इसके अलावा हम अपने नौकरी-पेशे में भी व्यस्त रहते हैं, साथ ही घर के, स्कूल के कामों में और बहुत-सी दूसरी ज़िम्मेदारियाँ निभाने में हमारा बहुत सारा वक्त जाता है। Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
+ 35 सात दिन तक तुम सब रात-दिन भेंट के तंबू के द्वार पर ही रहना+ और यहोवा ने जो-जो हिदायत दी है उसका पालन करके अपना फर्ज़ निभाना,+ वरना तुम मार डाले जाओगे। परमेश्वर ने मुझे यही आज्ञा दी है।” + 35 Anh em sẽ ở tại lối ra vào lều hội họp ngày lẫn đêm trong bảy ngày+ và thi hành bổn phận với Đức Giê-hô-va,+ để anh em không chết; vì đó là điều tôi đã được truyền dặn”. |
उनके गीत के बोल दिखाते हैं कि ये शक्तिशाली आत्मिक प्राणी सारे जहान में यहोवा की पवित्रता का ऐलान करने में एक अहम भूमिका निभा रहे हैं। Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
लेकिन अगर भाई वही ज़िम्मेदारियाँ ज़्यादा समय तक निभाते रहें, तो इससे काफी फायदा होता है क्योंकि उन्हें उस काम में तजुरबा हासिल होता है और वे हुनरमंद बनते जाते हैं। Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
अगर जवान भाइयों को सिखाया जाए, तो वे मंडली में ज़्यादा ज़िम्मेदारियाँ निभा पाएँगे। Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm. |
तो फिर पति, पत्नी और बच्चे किस तरह अपनी भूमिका निभाकर अपने परिवार को ‘जागते रहने’ में मदद दे सकते हैं? Vậy, người chồng, người vợ và con cái có vai trò gì trong việc giúp gia đình “tỉnh-thức”? |
क्या मुझे पक्का विश्वास है कि हम हमेशा तक एक दूसरे का साथ निभा पाएँगे? Tôi có tin chắc rằng chúng tôi sẽ tương hợp lâu dài không? |
24 कुछ लोग परमेश्वर को अपनी ज़िंदगी समर्पित करने से इसलिए पीछे हटते हैं क्योंकि उन्हें डर रहता है कि वे समर्पण का अपना वादा निभाने में कहीं नाकाम न हो जाएँ। 24 Một số người do dự dâng mình cho Đức Chúa Trời vì sợ không thể làm tròn. |
परमेश्वर के वफादार रहने में उसके संगठन के साथ वफादारी निभाने की बात भी जुड़ी है। Trung thành với Đức Chúa Trời cũng bao hàm trung thành với tổ chức của Ngài. |
और पुरुष को अपनी उचित भूमिका निभाना कितना ज़्यादा आसान होता है जब पत्नी प्रतिस्पर्धी या अधिक छिद्रान्वेषी होने के बजाय प्रेममय रूप से उसका समर्थन करके अपनी भीतरी खूबसूरती प्रकट करती है। Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng. |
एक महान शिक्षक और चेला बनानेवाले के तौर पर अपनी ज़िम्मेदारी निभाते हुए, यीशु ने अपने चेलों से कहा: “चौकस रहो, कि तुम किस रीति से सुनते हो।” CHÚA GIÊ-SU đã làm tròn vai trò của ngài là Thầy Vĩ Đại và Đấng đào tạo môn đồ khi bảo những người theo ngài: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”. |
सम्पूर्ण कलीसिया और उन व्यक्तिगत प्रकाशकों, जो यहोवा की संस्था का इस उत्तम प्रबन्ध में उपस्थित होते हैं और भाग लेते हैं, उनके आनन्द और लाभ के लिए सर्किट ओवरसियर की भेंट को एक खास बात बनाने में १९७७ में आरम्भ की गई इस व्यवस्था ने काफी भाग निभाया है। Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
एलिय्याह के मन से डर दूर हो गया, और वह दोबारा अपनी ज़िम्मेदारी निभाने में जुट गया। Ê-li không còn sợ hãi nữa và trở về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ. |
9 उम्र, तजुरबे या अपनी काबिलीयत की वजह से कुछ प्राचीन शायद दूसरों से ज़्यादा अच्छी तरह अपनी ज़िम्मेदारी निभाते हों, या हो सकता है कि उन्हें गहरी समझ का वरदान मिला हो। 9 Do tuổi tác, kinh nghiệm hoặc năng khiếu, một số trưởng lão có thể hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn các anh khác, hoặc họ có hiểu biết sâu sắc hơn. |
इस ज़िम्मेदारी को निभाने से उन्हें और पूरी इस्राएल जाति को जीवन और शांति मिलती। Chu toàn nhiệm vụ ấy sẽ mang lại sự sống và sự bình an cho chính họ và cho cả dân sự. |
मेरा सुझाव मानने की बजाए उन्होंने मुझसे पूछा कि क्या वे किसी तरह से मेरी मदद कर सकते हैं, ताकि मैं अपनी ज़िम्मेदारियाँ निभाना जारी रखूँ।” Thay vì nhận lời đề nghị của tôi, họ hỏi tôi cần điều cụ thể nào để giúp tôi tiếp tục gánh vác trách nhiệm của mình”. |
ये स्कूल मंडली के प्राचीनों, सफरी निगरानों और शाखा-समिति के सदस्यों को अपनी ज़िम्मेदारी अच्छी तरह निभाना सिखाते हैं। Các trường ấy được thành lập nhằm giúp các anh có trách nhiệm, chẳng hạn như trưởng lão, giám thị lưu động và thành viên Ủy ban chi nhánh, thi hành tốt hơn các trách nhiệm được giao. |
ऐसे भाइयों के लिए अब भी क्या करना मुमकिन है जो पहले कलीसिया में काफी ज़िम्मेदारियाँ निभाते थे लेकिन अब बूढ़े हो चुके हैं? Một người trước kia gánh lấy trọng trách trong hội thánh nhưng nay đã già có thể làm gì? |
क्या पति-पत्नी के बीच समस्याएँ होने का यह मतलब है कि वे अपना रिश्ता निभाने में नाकाम हो गए? Các vấn đề trong hôn nhân có phải là dấu hiệu cho thấy một hôn nhân đã thất bại không? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ निभाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.